Ôn tốt trong này ko bao giờ trượt

Bài 13 cách suy nghĩ của người hàn quốc
 가치관: giá trị quan
 세계관: thế giới quan
 공동체 의식: ý thức cộng đồng
 서열 의식: ý thức cấp bậc
 혈연 의식: ý thức huyết thống
 가족주의: chủ nghĩa gia đình
 집단주의: chủ nghĩa tập đoàn
 이기주의: chủ nghĩa vị kỷ
 이타주의: chủ nghĩa vị tha
 개인주의: chủ nghĩa cá nhân
 감성적: tính cảm tính, tính nhạy cảm
 낙천적: tính lạc quan
 논리적: tính logic, tính hợp lý
 보수적: tính bảo thủ
 이성적: tính duy lý
 열정적: tính nhiệt tình
 진취적: tính xông pha, tính dám nghĩ dám làm
 활동적: tính hoạt bát
 정이 가다: có tình cảm
 정이 없다: khô khan tình cảm
 정에 약하다: yếu mềm trong tình cảm
 정이 들다: có tình cảm
 정이 많다: giàu tình cảm
 정이 떨어지다: mất tình cảm
 효: chữ hiếu, sự hiếu thảo
 한: lòng uất hận
 흥: sự hưng phấn, sự hứng khởi
 신바람: sự phấn khởi, sự hào hứng
 은근: sự tế nhị, sự kín đáo
 끈기: sự kiên trì, sự chịu đựng
 빨리빨리: nhanh nhẹn, vội vã
 우리 의식: ý thức chúng ta, chúng tôi
 간섭: sự can thiệp
 경로: lòng kính trọng người già
 경어법: phép kính ngữ
 경쟁력: tính cạnh tranh
 고맥락 문화: văn hóa mang tính ngữ cảnh
 그르치다: làm hư, làm hỏng
 농경생활: cuộc sống nông nghiệp
 단호하다: vững chắc
 대처하다: đối phó, đương đầu
 되갚다: trả thù, trả đũa
 맥락: văn cảnh, ngữ cảnh
 무례하다: vô lễ
 바이러스: virus
 산업화: sự công nghiệp hóa
 소통: sự thông suốt, sự thông hiểu
 유대: mối quan hệ
 의아하다: khả nghi
 저맥락 문화: văn hóa mang tinh ngữ cảnh thấp
 존중: sự tôn trọng
 종종: thỉnh thoảng
 주의를 기울이다: chú ý đến, quan tâm đến
 직급: địa vị, cấp bậc
 창의성: tính sáng tạo
 파괴: sự phá hủy
 효성: sự hiếu thảo, tính hếu thảo