Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 12 chủ đề kinh tế và công nghiệp
 산업 구조: cơ cấu nền công nghiệp
 농업: nông nghiệp
 공업: công nghiệp
 축산업: ngành công nghiệp chăn nuôi gia súc
 수산업: ngành thủy sản
 임업: lâm nghiệp
 1차 산업: nhóm ngành kinh tế 1
 2차 산업: Nhóm ngành kinh tế 2
 3차 산업: Nhóm ngành kinh tế 3
 제조업: ngành chế tạo
 서비스업: ngành dịch vụ
 유통업: ngành thương nghiệp
 금융업: ngành tín dụng
 건설업: ngành xây dựng
 무역업: ngành mậu dịch, ngành thương mại
 지식 산업: công nghiệp tri thức
 정보 산업: công nghiệp thông tin
 미래 유망 산업: ngành công nghiệp có triển vọng
 경제구조: cơ cấu kinh tế
 경제 활동: hoạt động kinh tế
 경제지표: chỉ tiêu kinh tế
 국민소득: thu nhập quốc dân
 국민총생산: tổng sản lượng quốc dân
 국내총생산: tổng sản lượng quốc nội
 경제성장률: tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
 수출증가율: tỷ lệ tăng trưởng xuất khẩu
 물가상승률: tỷ lệ tăng giá
 경제특구: đặc khu kinh tế
 무역수지: cán cân thương mại, thu chi thương mại
 공급자: nhà cung cấp
 수요자: người có nhu cầu
 소비자: người tiêu dùng
 시장원리: nguyên lý thị trường
 개발국가: nước phát triển, nước tiên tiến
 개발도상국가: nước đang phát triển
 저개발국가: nước chậm phát triển
 경제정책: chính sách kinh tế
 경제 발전 정책: chính sách phát triển kinh tế
 물가정책: chính sách giá cả
 소비자보호정책: chính sách bảo vệ người tiêu dùng
 빈부격차 해소: giải quyết chênh lệch giàu nghèo
 삶의 질 향상: nâng cao chất lượng cuộc sống
 무역: mậu dịch, thương mại
 자유무역협정: hiệp định mậu dịch tự do
 관세: thuế quan
 세계무역기구: tổ chức thương mại thế giới
 거론되다: chuẩn bị vấn đề thảo luận, nhận xét
 개편: việc cải tổ, thay đổi tổ chức
 경공업: công nghiệp nhẹ
 경영전략: chiến lược kinh doanh
 관세장벽: hàng rào thuế quan
 구매력: sức mua, khả năng mua
 군사 쿠테타: đảo chính quân sự
 군정: chính quyền quân sự
 금리: lãi suất
 망각하다: lãng quên
 문화 콘텐츠: sản phẩm văn hóa
 물결: làn sóng
 발굴되다: tìm được ra, được khai quật
 복지예산: ngân sách cho phúc lợi xã hội
 빈곤층: tầng lớp nghèo
 사생활 보호: bảo vệ cuộc sống riêng tư, bảo vệ đời tư
 사회간접시설: cơ sở vật chất phục vụ cho lợi ích xã hội
 성장 동력: động lực cho việc tăng trưởng
 수출 주도형: hình thức lấy xuất khẩu làm chính
 신성장 산업: công nghiệp tăng trưởng mới
 연료 전지: Pin nhiên liệu
 웰빙 산업: công nghiệp sản phẩm dành cho sức khỏe và hạnh phúc
 자조: sự tự lực, sự tự dựa vào sức mình
 전문 관료: cán bộ chuyên ngành, cán bộ chuyên môn cao cấp
 조립가공 산업: công nghiệp gia công lắp ráp
 주력 산업: ngành công nghiệp chủ lực
 지역 불균형: bất cân đối giữa các vùng
 차세대 이동통신: thông tin di động thế hệ sau
 초대형 컨테이너선: tàu biển container trọng tải lớn
 추격을 뿌리치다: vượt khỏi sự truy đuổi, cắt sự đuổi kịp của đối phương
 크루즈선: tàu biển du lịch
 태양광 발전: sự phát điện từ năng lượng mặt trời
 파괴되다: bị phá hủy, bị tàn phá
 폐유: dầu cặn, dầu thải qua sử dụng
 풍력 발전: sự phát điện từ sức gió
 해양 구조물: các cơ sở vật chất của vùng biển
 허브 공항: sân bay trung chuyển trọng điểm