Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 11 từ vựng hướng dẫn và thăm quan
 테마관광: tua du lịch theo chủ đề
 생태 체험: du lịch sinh thái
 도보관광: du lịch bộ hành
 한옥 마을: làng nhà kiểu truyền thống của Hàn Quốc
 자연유산: di sản thiên nhiên
 체험 관광: tham quan trải nghiệm
 맛 기행: du lịch ẩm thực
 관광 명소: danh lam thắng cảnh du lịch
 자연 휴양림: rừng du lịch sinh thái
 문화유산: di sản văn hóa
 의료관광: du lịch y tế
 탐방: sự thám hiểm
 관광단지: khu du lịch
 자연사 박물관: bảo tàng lịch sử tự nhiên
 한국관광공사: tổng công ty du lịch Hàn Quốc
 관광자원: tài nguyên du lịch
 외래 관광객: khách du lịch nước ngoài
 관광객 유치: sự thu hút khách du lịch
 문화관광부: bộ văn hóa du lịch
 관광수지: cán cân về du lịch
 내국인: người trong nước
 인프라 구축: việc xây dựng cơ sở hạ tầng
 관광청: sở du lịch
 관광 수요: nhu cầu du lịch
 관광업체: công ty du lịch
 외화 획득: việc mang lại ngoại tệ
 여행 가이드: hướng dẫn viên du lịch
 관광 안내책자: sách hướng dẫn du lịch (가이드북)
 문화유산 해설사: người thuyết minh về di sản văn hóa
 여행지를 물색하다: tìm kiếm địa điểm du lịch
 여행경로를 정하다: định ra lộ trình du lịch
 예비조사를 실시하다: thực hiện khảo sát dự bị
 수속업무를 대행하다: làm dịch vụ về thủ tục
 인솔하다: hướng dẫn đoàn
 정산하다: quyết toán
 관광 안내소: phòng hướng dẫn du lịch
 관광통역 안내사: thông dịch viên hướng dẫn du lịch
 관광 길잡이: hướng dẫn viên du lịch 길
 일정을 짜다: sắp xếp lịch trình, lên lịch
 여행비를 산출하다: tiính toán chi phí du lịch
 공항에서 영접하다: đón tiếp, nghênh đón ở sân bay
 통역 업무를 수행하다: làm công tác thông dịch
 예산을 집행하다: xin kinh phí, đề xuất kinh phí
 보고서를 작성하다: viết báo cáo
 손이 닿지 않다: chưa đụng tới, chưa được khai thác
 경치가 빼어나다: cảnh trí tuyệt vời
 신비롭다: thần bí
 발 디딜 틈이 없다: không có chỗ chen chân
 안성맞춤이다: vừa vặn (quần áo), phù hợp (công việc)
 손꼽히다: đứng vào hàng đếm trên đầu ngón tay về
 고풍스럽다: cổ kính
 발길이 끊이지 않다: liên tục tìm đến, không ngừng tìm đến
 옛 모습을 간직하다: giữ nguyên dáng vẻ xưa
 개론: phần mở đầu
 스님: vị sư
 주력하다: tập trung lực vào
 격차: khoảng cách
 실태: thực trạng
 쥐락펴락하다: linh hoạt, thao túng
 공양: sự cúng dường, sự phụng dưỡng
 야생: hoang dã
 공인어학시험: kỳ thi công nhận trình độ ngoại ngữ
 연등: đèn lồng
 지출액: doanh số chi tiêu
 관광법규: luật du lịch
 염주: tràng hạt
 철저히: kỹ càng, kỹ lưỡng
 국사: quốc sư, lịch sử nước nhà
 예불: lễ phật
 친선 관계: Quan hệ hữu nghị 친
 목탁: cái mõ (để tụng kinh)
 온전히: một cách trầm mặc
 탐방로: đường thám hiểm
 북단: đường mép, rìa phía bắc
 우위: vị thế , vị trí cao hơn, vượt trội hơn
 트레킹: việc du lịch theo kiểu tản bộ quanh rừng
 뼈: xương
 운행: vận chuyển lưu thông
 풋풋하다: tươi tắn, tươi rói
 빽빽하다: tăm tắp, thẳng tắp
 인프라: cơ sở hạ tầng
 한우: bò Hàn Quốc, thịt bò HQ
 산사: sơn tự, chùa trên núi
 재충전하다: tái nạp năng lượng, bổ sung năng lượng
 호흡법: cách hô hấp
 성행하다: phổ biến, xấy ra nhiều
 정화시키다: làm sạch, làm tinh khiết
 혼합: hỗn hợp
 소속되다: trực thuộc
 제조 과정: qua trình chế tạo
 효용가치: giá trị hiệu quả
 수련복: quần áo, trang phục trong tập luyện
 종사자: người thuộc lĩnh vực nào đó
 시차 적응: sự thích ứng với chênh lệch múi giờ