Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 07 chủ đề tục ngữ và sự biểu đạt
 교훈: sự giáo huấn
 해학: sự hài hước, tính hài hước
 비판: sự phê phán
 비유: lối ẩn dụ, lối mượn hình ảnh để so sánh
 풍자: sự trào phúng
 격언: cách ngôn
 가는 말이 고와야 오는 말도 곱다: lời nói đi có êm ái thì lời nói về mới nhẹ nhàng
 낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다: lời ban ngày có chim nghe, lời nói ban đêm có chuột nghe
 말 한 마디로 천 냥빚을 갚는다: một lời nói trả được món nợ ngàn vàng
 말이 씨가 된다: Lời nói trở thành hạt giống
 발 없는 말이 천 리 간다: lời nói không chân mà đi ngàn dặm
 호랑이도 제 말 하면 온다: con hổ mà nghe nói về nó cũng tìm đến
 개구리 올 챙이 적생각 못한다: con ếch không nghĩ đến lúc còn là nòng nọc
 고래 싸움에 새우 등 터진다: cái voi đánh nhau, tôm vỡ lưng
 닭 잡아먹고 오리발 내민다: bắt gà ăn thịt rồi chìa ra chân vịt
 원숭이도 나무에서 떨어질 때가 있다: con khỉ cũng có lúc té cây
 꿩 먹고 알 먹고: ăn chim trĩ và ăn luôn cả trứng
 우물 안의 개구리: ếch ngồi đáy giếng
 가슴을 치다: đấm vào ngực
 눈길을 끌다: lôi cuốn tầm nhìn
 눈 가리고 아웅: bịt mắt già mèo kêu
 배보다 배꼽이 크다: cái rốn to hơn cái bụng
 손이 크다: tay to
 어깨가 무겁다: vai nặng
 발 벗고 나서다: cởi giày xông vào trước
 발품을 팔다: vất vả đôi chân
 두 발 뻗고 자다: thẳng hai chân mà ngủ
 도둑이 제 발 저리다: trộm bị tê chân
 발등에 불이 떨어지다: lửa rớt xuống chân
 팔은 안으로 굽는다: tay gập vào trong
 각색: sự thêm thắt
 경계하다: cảnh giác
 고생 끝에 낙이 온다: hết cơn bĩ cực đến hồi thái lai
 규모: quy mô
 기존: sự có sẵn
 길고 짧은 것은 대봐야 안다: dài hay ngắn phải đo mới biết
 꺼리다: né tránh
 그림의 떡: bánh teok trong tranh
 누워서 떡먹기: dễ như ăn bánh teok
 떡 줄 사름은 생각도 않는데 김칫국부터 마신다: người cho teok còn chưa nghĩ tới đã lo uống nước kim chi
 돌다리도 두들겨 보고 건너라: cẩu đá cũng phải gõ vào rồi mới đi qua
 무방하다: không sao, không có vấn đề gì
 문맥: mạch văn, ngữ cảnh
 바늘 가는 데 실 간다: kim đâu chỉ đó
 번지다: lan ra
 부풀려지다: bị thổi phồng lên
 뻔히: một cách rõ ràng
 비 온 뒤에 땅이 굳어진다: sau khi mưa thì đất chắc hơn
 사은품: tặng phẩm
 서민: dân thường
 속셈: ý đồ, mưu đồ
 슬쩍: một cách nhẹ nhàng, một cách lướt nhẹ qua)
 시작이 반이다: bắt đầu đã là một nửa
 시중: trong thành phố
 신중하다: thận trọng
 씀씀이: cách đối đãi; cách chỉ dùng
 연관시키다: làm cho có liên quan
 옷깃: ve áo, gấu áo
 요건: điều kiện
 용량: dung lượng
 입에 쓴 약이 몸에 좋다: thuốc đắng thì tốt cho cơ thể
 자격증: bằng cấp, chứng chỉ
 저출산: tỉ lệ sinh thấp
 정형화: sự định hình hóa, sự sử dụng cố định
 쥐구멍에도 볕 들 날 있다: trong ổ chuột cũng có ngày có nắng
 축소판: bản thu nhỏ
 천 리 길도 한 걸음부터: nghìn dặm đường cũng bắt đầu từ bước một
 후하게: một cách rộng rãi