Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 06 chủ đề từ nhân vật trong lịch sử
 위인: vĩ nhân
 선구자: người tiên phong
 인물평: bình luận nhân vật, đánh giá con người
 역사 인물: nhân vật lịch sử
 인명사전: từ điển danh nhân
 업적: sự nghiệp
 시대 인물: nhân vật thời đại
 인물상: hình tượng về một nhân vật nào đó
 평판: tiếng tăm, danh tiếng, tên tuổi
 평범하다: bình thường
 위대하다: vĩ đại
 모범이 되다: trở thành tấm gương
 훌륭하다: kiệt xuất, xuất chúng, tuyệt vời
 빛내다: làm tỏa sáng
 비범하다: phi phàm
 빛나다: tỏa sáng
 후세에 전하다: truyền cho thế hệ sau
 위인전: tiểu sử vĩ nhân
 일대기: sách nói về cuộc sống của một con người
 평전: tiểu sử
 초상화: tranh chân dung
 자서전: tự chuyện
 영정: ảnh thờ
 맹모삼천: mạnh mẫu tam thiên
 청출어람: thanh xuất ư lam
 영웅호걸: anh hùng hào kiệt
 대가: nhân vật kiệt xuất
 군계일학: quần kê nhất hạc
 입신양명: lập thế dương danh
 개천에서 용 난다: rồng sinh ra từ suối
 가이드라인: nguyên tắc chỉ đạo
 감염성 질병: bện truyền nhiễm
 거북선: thuyền con ruà
 고매하다: cao thượng, cao quý
 고취시키다: cổ súy, khuấy động
 구제하다: cứu tế, giúp đỡ
 귀감으로 삼다: coi như hình mẫu
 난중일기: nạn trung nhật ký
 노예해방: giải phóng nô lệ
 도산서원: đào sơn thư viện
 무력: vũ lực
 문필가: người viết văn
 미생물학자: người nghiên cứu vi sinh vật
 바로잡다: chỉnh đốn, giải quyết
 벼슬: cán bộ cốt cán, trụ cột chính quyền
 불매: không giao dịch, không mua bán
 사법고시: kỳ thi công chức tư pháp
 사상가: nhà tư tưởng
 서평: sách bình luận
 성리학: tân khổng giáo, tân nho giáo
 수재: tài năng, năng lực ưu tú
 시조: tên một thể loại thơ
 식민국: nước thực dân
 식민 지배: nền thống trị thực dân
 실천가: người hành động thực tế
 실험실: phòng thí nghiệm
 유교 사회: xã hội nho giáo
 일화: câu chuyện, mẩu chuyện, giai thoại
 입양: nhận nuôi
 자긍심: lòng tự hào, tự tôn
 재조명하다: làm sáng tỏ lại, giải thích lại
 저술을 남기다: để lại kiệt tác
 주석: chủ tích
 집현전: tập hiền điện
 창제하다: sáng chế
 침략: sự xâm lực
 타협하다: thỏa hiệp
 페니실린: thuốc penicillin
 품성: phẩm hạnh
 함양: sự bồi dưỡng
 항일운동: phong trào vận động kháng nhật
 허송세월을 보내다: trải qua thời gian một cah vô nghĩa
 호국인물: người đấu tranh bảo vệ dất nước