Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 04 từ vựng xã hội và tình nguyện
 불우이웃: người khó khăn
 이재민: nạn nhân, người bị nạn
 독거노인: người già neo đơn
 노숙자: người sống vô gia cư
 난민: dân tị nạn
 빈민: dân nghèo
 고아: cô nhi, trẻ mồ côi
 장애인: người tàn tật
 양로원: viện dưỡng lão
 노숙자 시설: nơi ở dành cho người vô gia cư
 난민촌: khu làng tị nạn
 보육원: viện nuôi dậy trẻ em
 사회 복지관: trung tâm phúc lợi xã hội
 다문화가족 지원 센터: trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa
 고아원: cô nhi viện
 청소년 쉼터: nơi dừng chân của thanh thiếu niên
 자원 봉사자: người tham gia hoạt động tình nguyện
 자선 사업가: doanh nghiệp từ thiện
 행사 도우미: nhân viên hỗ trợ phục vụ chương trình
 봉사단: đoàn hoạt động tình nguyện
 환경 지키미: những người bảo vệ môi trường
 봉사단원: thành viên đoàn hoạt động tình nguyện
 모금을 하다: quyên góp tiền
 구호 활동을 하다: tham gia hoạt động cứu hộ
 농촌 일손을 돕다: giúp làm nông
 성금을 내다: đóng tiền quyên góp
 무료급식을 제공하다: cung cấp bữa ăn miễn phí
 피해를 복구하다: phục hồi lại những thiệt hại
 기부를 하다: đóng góp, hiến, tặng
 봉사를 하다: làm tình nguyện
 자선을 베풀다: làm từ thiện
 설문 조사: sự khảo sát qua bảng câu hỏi
 조사하다: điều tra
 나타나다: cho thấy, xuất hiện
 설문 대상: đối tượng khảo sát
 꼽다: đếm trên đầu ngón tay, xếp hàng thứ
 결과가 나오다: có kết quả
 실시하다: thực thi
 드러나다: hiện rõ ra
 평가하다: đánh giá
 자선기금: qũy từ thiện
 긴급구호기금: qũy hỗ trợ khẩn cấp
 수재 의연금: qũy hỗ trợ nạn nhân lũ lụt
 결식아동: trẻ em thiếu ăn
 공동 경작: canh tác tập thể
 덕목: đức hạnh, phẩm hạnh
 몸소: bản thân, với tư cách cá nhân
 문맹 퇴치: xóa nạn mù chữ
 미덕: mỹ đức, đức tính tốt đẹp
 미풍양속: thuần phong mỹ tục
 상류층: tầng lớp thượng lưu
 상부상조: sự tương trợ giúp đỡ lẫn nhau
 소질: tư chất, tố chất
 영예: vinh dự
 육훈: lục huấn, 6 điều giáo huấn
 인도주의 사상: tư tưởng nhân đạo chủ nghĩa
 인색하다: hà tiện
 주축을 이루다: xây dựng được khung nền tảng
 차츰: dần dần
 탈바꿈: chuyển đổi, biến đổi, biến hóa
 환원하다: khôi phục, phục hồi, trùng tu
 후원자: nhà tài trợ