Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Bài 02 chủ đề thủ đô seoul
 한글 창제: Sự sáng chế chữ Hangul
 상징: Tượng trưng, biểu tượng đặc trưng
 고궁: Cố cung
 수도권: Khu vực thủ đô
 유래하다: Lưu truyền, bắt nguồn từ
 건국되다: Kiến quốc (quốc gia) được kiến tạo
 명소: Nơi nổi tiếng
 도보관광: Tham quan đi bộ
 번화하다: Thay đổi
 문화재: Di sản văn hóa
 유적지: Khu di tích
 재래시장: Chợ kiểu truyền thống
 손꼽히다: Đếm trên đầu ngón tay
 문화 체험: Sự trải nghiệm văn hóa
 숙박 시설: Hệ thống nhà nghỉ
 관광 상품: Sản phẩm du lịch
 관광객을 유치하다: Thu hút khách du lịch
 유동인구: Dân số lưu động
 교통체증: Tình trạng tắc nghẽn giao thông
 만원: Đầy kín người, đông nghịt người
 혼잡하다: Hỗn tạp
 도심: Trung tâm thành phố
 밀집되다: Tập trung dày đặc
 면적: Diện tích
 가로지르다: Băng qua, vắt ngang
 지형: Địa hình
 관통하다: Thông suốt, xuyên thông
 한복판: Khu trung tâm
 한반도: Bán đảo Hàn
 공존하다: Cùng tồn tại
 시행하다: Thi hành
 연계되다: Được liên đới, được kết nối
 도약하다: Vượt lên
 부각시키다: Làm nổi bật, khắc họa
 연관을 짓다: Tạo mối liên quan
 어우러지다: Hòa quyện, hòa nhập vào
 대책을 마련하다: Đề ra đối sách
 개칭되다: Được đổi tên
 계기: Cơ hội
 고경화: Sự lão hóa dân số
 광복: Sự độc lập, sự quang phục
 대로: Đại lộ
 도약: Sự nhảy vọt lên
 둔화되다: Sự chậm lại
 밴드 음악: Nhạc nhóm
 삼국시대: Thời kỳ tam quốc
 세대원: Nhân khẩu
 시급하다: Cấp bách
 시대: Thời kỳ, thời đại
 고려 시대: Thời kỳ Goryo
 조선 시대: Thời kỳ Chosun
 요충지: Điểm chính, vùng trọng yếu
 유치하다: Thu hút
 위상을 높이다: Nâng cao vị trí
 유래되다: Được lưu truyền
 인구밀집: Mật độ dân cư cao, sự phân bố dân cư dày đặc
 저렴하다: Phải chăng, vừa phải, hợp lý (giá cả)
 출산율: Tỉ lệ sinh sản
 토속상품: Sản phẩm truyền thống, đặc sản của địa phương
 통합 관람제: Khu tham quan tổng hợp
 풍물: Phong cảnh
 하회탈: Mặt nạ truyền thống ở vùng Hahoe