Ôn tốt trong này ko bao giờ trượt

Bài 01 chủ đề gặp gỡ và giao lưu
 필연: Duyên đã định, duyên không tránh được
 이별: Sự chia ly
 인연: Nhân duyên
 악연: Ác duyên, duyên chẳng lành
 우연: Duyên ngẫu nhiên
 운명: Số mệnh
 국제 교류: Giao lưu quốc tế
 학술 교류: Giao lưu học thuật
 상호 교류: Giao lưu song phương
 홍보 대사: Đại sứ thiện chí
 동반자: Người đồng hành
 경제 교류: Giao lưu kinh tế
 기술 교류: Giao lưu kỹ thuật
 교류 증진: Tăng cường giao lưu
 협력: Sự hợp tác
 가교 역할: Vai trò cầu nối
 문화 교류: Giao lưu văn hóa
 친선 교류: Giao lưu hữu nghị
 교류 협정: Hiệp định giao lưu
 우호 관계: Quan hệ hữu nghị
 교류를 맺다: Thiết lập mối giao lưu
 문화 충격: Sự xung đột văn hóa
 유사하다: Tương đồng
 문화적 차이: Điểm khác biệt về văn hóa
 동일하다: Đồng nhất
 접하다: Tiếp cận
 상이하다: Khác biệt
 인연이 있다: Có duyên
 인연을 맺다: Kết tình
 계기가 되다: Trở thành cơ hội
 인연이 없다: Không có duyên
 인연을 끊다: Cắt đứt quan hệ
 계기로: Dựa vào cơ hội
 인연이 깊다: Duyên nợ sâu sắc
 인연이 닿다: Kết nối lại mối quan hệ
 강화: Sự tăng cường, đẩy mạnh
 개최: Sự tổ chức
 경제협력: Sự hợp tác kinh tế
 구축: Việc xây dựng
 글로벌 라운지: Khu vực không gian dành cho các hoạt động quốc tế
 내빈: Khách quý
 만찬: Tiệc ăn tối
 분야: Lĩnh vực
 뷔페식: Tiệc buffet
 십분 발휘하다: Phát huy tối đa, phát huy hết sức
 응하다: Ứng đáp, trả lời (phỏng vấn)
 이민을 가다: Đi di dân
 자리잡다: Nắm lấy, nắm giữ, chiếm giữ
 전념하다: Toàn tâm toàn ý (Vào công việc, học tập)
 전역: Chuyển đơn vị, xuất ngũ
 주관하다: Chuủ quản
 중략: Bỏ qua phần giữa (bài viết)
 지속적: Một cách liên tục
 참가자: Người tham gia
 캠프: Hội trại
 포럼: Diễn đàn
 형편: Hoàn cảnh
 후략: Bỏ qua phần sau (bài viết)