Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ tiếng hàn quốc miêu tả về cảm xúc, từ biểu cảm
 감정
Cảm xúc
 애정
cảm tình (thiện cảm)
 분노
cơn giận dữ
 지루함
nỗi buồn chán
 자신감
sự tin cẩn (tín nhiệm, tự tin)
 창의성
sự sáng tạo (tính sáng tạo)
 위기
cuộc khủng hoảng
 호기심
tính hiếu kỳ (tò mò)
 패배
sự thất bại
 우울증
trầm cảm (suy thoái)
 절망
nỗi tuyệt vọng
 실망
sự thất vọng (chán ngán)
 불신
sự nghi kị ( ngờ vực)
 의심
sự hoài nghi
 꿈
giấc mơ
 피로
sự mệt mỏi
 공포
nỗi sợ
 싸움
cuộc câi lộn (đánh lộn, tranh đấu)
 우정
tình hữu nghị (tình bạn)
 재미
niềm vui thú
 슬픔
nỗi đau buồn
 찡그린표정
vẻ nhăn nhó
 행복
niềm hạnh phúc
 희망
niềm hy vọng
 배고픔
cơn đói (niềm khao khát)
 관심
mối quan tâm (lợi ích)
 기쁨
niềm vui
 키스
nụ hôn
 외로움
sự cô đơn
 사랑
tình yêu
 우울
nỗi u sầu
 분위기
tâm trạng
 낙관론
sự lạc quan
 공포
sự hoảng loạn
 당혹감
sự lúng túng
 분노
cơn thịnh nộ
 거부
sự chối từ (cự tuyệt ,bác bỏ)
 관계
mối quan hệ
 요청
yêu cầu
 비명
tiếng la hét (gào thét)
 안도감
an ninh
 충격
cú sốc
 미소
nụ cười
 다정
sự dịu dàng
 생각
ý nghĩ
 사려깊음
sự trầm tư (suy nghĩ thấu đáo)