Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Từ vựng hán hàn có phát âm vần 이
 이력서: Bản lý lịch
 이론: Lý luận
 이민: Di dân
 이별: Ly biệt
 이산: Di tản, Di tán
 이용: Sử dụng
 이유: Lý do
 이윤: Lọi nhuận
 이익: Ích lợi
 이해: Hiểu
 이행: Thực hành
 이혼: Ly hôn, Ly dị
 인격: Nhận cách
 인공: Nhân tạo
 인과: Nhân quả
 인구: Dân số
 인권: Nhân quyền
 인근: Lân cận
 인도: Ấn Độ, Nhân đạo, Chuyển giao, Lối đi bộ, Sự dẫn dắt
 인도적: Tính nhân đạo
 인력: Nhân lực
 인류: Nhân loại
 인물: Nhân vật
 인민: Nhân dân
 인사: Nhân sự
 인삼: Nhân sâm
 인상: Ấn tượng
 인생: Nhân sinh
 인쇄: In, In ấn
 인식: Nhân thức
 인심: Nhân tâm
 인어: Người cá
 인연: Nhân duyên
 인원: Nhân viên
 인재: Nhân tài
 인정: Công nhận
 인정: Nhân tình
 인조: Sự nhân tạo
 인종: Nhân chủng