Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Từ vựng hán hàn có phát âm vần 대 더
 대기: Khói
 대내: Đối nội
 대뇌: Đại não
 대다: Đại đa số
 대대: Đại đội
 대로: Đại lộ
 대륙: Đại lục
 대리점: Điểm đại lý
 대립: Đối lập
 대법원: Đại pháp viện
 대변: Đại tiện
 대부분: Đại bộ phận
 대사: Đại sứ (việc trọng đại), Đại sự
 대사관: Đại sứ quán
 대성공: Đại thành công
 대승: Đại thắng
 대양: Đại Dương
 대양주: Châu Đại dương
 대우: Đối xử
 대응: Đố ứng
 대의: Đại nghĩa
 대인: Đại nhân
 대장: Đại tướng
 대장부: Đại trượng phu
 대전: Đại chiến
 대접: Tiếp đãi
 대조: Đối chiếu
 대주: Cho
 대중: Đại chúng
 대책: Đối sách
 대패: Đại bại
 대포: Đại pháo
 대폭: Đại phúc
 대표: Đại biểu
 대학: Đại học
 대한: Đại hàn
 대회: Đại hội
 덕: Đức
 덕행: Đức hạnh