Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Từ vựng hán hàn có phát âm vần 나 내
 난민: Nạn dân
 난시: Loạn thị
 난처: Khó xử
 남극: Nam cực
 남녀: Nam nữ
 남방: Phương nam
 남북: Nam bắc
 남성: Nam tính
 남용: Lạm dụng
 낭비: Lãng phí
 내각: Nội các
 내과: Nội khoa, Khoa nội
 내규: Nội qui
 내란: Nội chiến
 내무: Nội vụ
 내부: Nội bộ
 내선: Nội tuýen
 내심: Nội tâm
 내용: Nội dung
 내장: Nội tạng
 내전: Nội điện, Cuộc nội chiến
 내정: Nội tình
 냉: Lạnh
 냉담: Lạnh nhạt, Lạnh lùng
 냉동: Đông lạnh
 냉동건조: Đông lạnh khô
 냉동식품: Thực phẩm đông lạnh
 냉동어: Cá đông lạnh
 냉동창고: Kho đông lạnh
 냉면: Món mỳ lạnh
 냉방: Phòng lạnh
 냉수: Nước lạnh
 냉수욕: Tắm nước lạnh
 냉장고: Tủ lạnh
 냉장실: Ngăn đông lạnh, Phòng lạnh
 냉장차: Xe lạnh
 노동: Lao động
 노력: Nỗ lực
 노련: Lão luyện