Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Từ hán hàn có phát âm vần 후 효 희
 회화: Hội thoại
 효과: Hiếu quả
 효녀: Hiếu nữ
 효도: Hiếu thảo
 효력: Hiệu lực
 효율: Hiệu suất
 효자: Hiếu tử
 효행: Hiếu hạnh
 후대: Hậu đãi
 후방: Hậu phương
 후세: Hậu thế
 후예: Hậu duệ
 후원: Ủng hộ
 후진: Lạc hậu
 후회: Hối hận
 훈련: Huấn luỵên
 훈장: Huân chương
 훼손: Phá hủy
 휴전: Đình chiến
 흉기: Hung khí
 흡수: Hấp thụ
 흥망: Hưng vong, Thành bại
 흥미: Hứng thú
 흥분: Hưng phấn
 희망: Hy vọng
 희생: Hy sinh
 힘: Sức
 힘껏: Hết sức
 힘세다: Khỏe
 힘쓰다: Nỗ lực, Cố gắng
 힘입다: Tiếp sức, Giúp sức
 힘주다: Tiếp sức
 사항: Hạng mục
 사해: Tứ hải
 사형: Tử hình
 사회: Xã hội
 삭감: Giảm bớt
 산: Sản phẩm
 산란: Tán loạn
 산모: Sản phụ