Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Từ hán hàn có phát âm vần 혀 호
 형성: Hình thành, Cấu thanh
 형세: Hình thế, Tình thế
 형식: hình thức
 형태: Hình thái
 형편: Tình huống
 혜택: Ưu đãi
 호감: Tình cảm tốt
 호기: Tình tò mò
 호랑: Con hổ
 호송: Hộ tống
 호의: Hảo ý
 호적: Hộ tịch, Hộ khẩu
 호주: Chủ hộ
 호텔: Khách sạn
 호흡: Hô hấp
 혼돈: Hỗn độn
 혼란: Hỗn loạn
 혼례: hôn lễ
 혼미: Hôn mê
 혼비: Hồ vía tan tác
 혼수: Sự hôn mê, sự ngủ sâu
 혼약: Hôn ước
 혼인: Hôn nhân
 혼잡: Hỗn tạp
 혼전: Hỗn chiến
 혼합: Hỗn hợp
 홍옥: Hồng ngọc
 화: Thứ ba, Sự giận dữ
 화가: Hoa sĩ
 화교: Hoa kiều
 화려: Hoa lệ, Phồn hoa
 화력: Hỏa lực
 화목: Hòa thuận
 화물: Hàng hóa
 화복: Họa phúc
 화분: Bồn hoa
 화상: Hòa thượng
 화석: Hóa thạch