Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Từ hán hàn có phát âm vần 하 해
 한문: Hán văn
 한정: Hạn định, Giối hạn
 할당: Phân bổ
 합당: Hợp đảng
 합력: Hợp lực
 합리: Hợp lý
 합법: Hợp pháp
 합작: Hợp tác
 합창: Hợp xướng
 항거: Chống cự
 항고: Kháng cáo
 항고장: Thư kháng cáo
 항공: Hàng không
 항공모함: Hàng Không Mẫu Hạm
 항목: Hạng mục
 항생: Kháng sinh
 항의: Kháng cự
 항전: Kháng chiến
 항해: Hàng hải
 해군: Hải quân
 해답: Giải đáp
 해독: Giải độc
 해로: Giai lão
 해류: Hải lưu
 해리: Hải lý
 해마: Con hải mã
 해방: Giải phóng
 해병: Hải binh
 해부: Giải phẫu
 해산: Giải tàn
 해삼: Hải sâm
 해양: Hải dương
 해임: Bãi chức
 해적: Hải tặc
 해체: Giải thể
 해학: Hài hước
 행: Hàng, Hàng ngang
 행군: Hành quân
 행동: Hành động
 행랑: Hành lang