Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Từ hán hàn có phát âm vần 표 하
 표현: Biểu hiện
 품격: Phẩm cách
 품목: Hạng mục hàng hóa
 품행: Phẩm hành
 풍경: Phong cảnh
 풍부: Phong phú
 풍상: Phong sương
 풍속: Phong tục
 풍토: Phong thổ
 피동: Bị động
 하객: Khách mừng
 하계: Hạ giới
 하등: Hạ đẳng
 하류: Hạ lưu
 하사관: Hạ sĩ quan
 하순: Hạ tuần
 하원: Hạ viện
 학기: Học kỳ
 학년: Năm học
 학력: Học lực
 학문: Học vấn
 학부: Khoa học
 학부모: Phụ huynh học sinh
 학비: Học phí
 학생: Học sinh
 학설: Học thuyết
 학술: Học thuật
 학습: Học hành
 학식: Học thức
 학원: Học viện
 학위: Học vị
 학자: Học giả
 학점: Điểm học
 학제: Chế độ học
 학칙: Nội qui trường học
 한: Giới hạn, nội hận, một
 한가위: Trung thu
 한계: Giới hạn, Hạn mức
 한국: Hàn Quốc
 한도: Hạn độ