Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Từ hán hàn có phát âm vần 추 치
 추상: Trừu tượng
 추석: Trung thu
 추세: Xu thế
 추수: Vụ thu
 추억: Kỷ niệm, Ký ức
 추진: Xúc tiến
 추천: Tiến cử
 축복: Chúc phúc, Chúc mừng
 축제: Đại hội
 축하: Chúc mừng
 출가: Xuất giá
 출간: Xuất hành
 출고: Xuất kho
 출국: Xuất cảnh
 출동: Xuất binh, Xuất quân
 출두: Sự trình diện
 출력: Công suất
 출발: Xuất phát
 출세: Xuất sắc
 출신: Xuất thân
 출입국: Xuất nhập cảnh
 출장: Sự đi công tác
 출판: Xuất bản
 출현: Xuất hiện
 출혈: Xuất huyết
 충: Côn trùng
 충성: Trung thành
 충실: Trung thực
 취득: Thu được
 취미: Sở thìch
 취임: Nhậm chức
 측량: Đo, Đo đạc
 측정: Đo
 치과: Nha khoa
 치료: Trị liệu trước
 치안: Trị an, An ninh
 치욕: Chịu nhục, Sỉ nhục
 친구: Bạn
 친선: Thân thiện