Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Từ hán hàn có phát âm vần 주 즈 지
 중심: Trung tâm
 중앙: Trung ương
 중위: Trung úy
 중장: Trung tướng
 중재: Trọng tài
 중점: Trọng điểm, Trung điểm
 중지: Đình chỉ
 중풍: Trọng gió
 중화: Trung Hoa
 즉각: Tức khắc, Tức thì
 즉시: Ngay tức khắc
 즉위: Sự lên ngôi, chức vị
 증가: Tăng
 증거: Chứng cớ, Chứng cứ
 증권: Chứng khoán
 증명: Chứng minh
 지각: Cảm giác
 지능: Độ thông minh, Trí thông minh
 지도: Bản đồ, Sự chỉ đạo
 지리: Địa lý
 지명: Tên địa danh, Sự bổ nhiệm
 지방: Địa phương
 지배: Chi phối
 지수: Chỉ số
 지시: Chỉ thị
 지식: Tri thức
 지역: Khu vực
 지옥: Địa ngục
 지원: Sự hỗ trợ, Sự đăng ký tham gia
 지위: Địa vị xã hội
 지점: Chỉ nháng, Đại lý
 지정: Chỉ định
 지중해: Địa Trung Hải
 지지: Ủng hộ
 지진: Địa chấn