Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Từ hán hàn có phát âm vần 으 이
 은덕: Ân đức
 은인: Ân nhân
 은행: Ngân hàng
 은혜: Ân huệ, Công ơn
 음: Âm
 음극: âm cực, Cực âm
 음력: Âm lịch
 음모: Âm mưu
 음악: Âm nhạc
 음양: Âm dương
 음조: Âm điệu
 음향: Âm hưởng
 응급: Cấp cứu
 응시: Ứng thi
 응용: Ứng dụng
 응하다: Đồng ý
 의견: Ý kiến
 의논: Bàn bạc, Thảo luận
 의도: Ý đồ
 의례: Nghi lễ
 의료: Y tế
 의료비: Phí y tế
 의무: Nghĩa vụ
 의문: Nghi vấn
 의미: Ý nghĩa
 의사: Bác sĩ, Ý nghĩ, Nghĩa sỹ
 의식주: Ăn mặc ở
 의욕: Ý muốn
 의원: Nghị viện
 의정서: Nghị định thư
 의지: Ý chí
 의학: Y học
 의회: Quốc hội
 이기: Ích kỷ
 이동: Đi động
 이력: Lý lịch