Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Từ hán hàn có phát âm vần 요 우
 용궁: Long cung
 용기: Dũng khí
 용납: Dung nạp
 용량: Dung lượng
 용맹: Dũng mãnh
 용모: Dung mạo
 용병: Dùng binh
 용왕: Long vương
 용품: Đồ dùng
 우대: Ưu đãi
 우등: Đẳng cấp cao, ưu hạng
 우량: Lượng mưa
 우선: Ưu tiên
 우선권: Quyền ưu tiên
 우세: Ưu thế
 우수: Sự ưu tú, sự vượt trội
 우의: Tình hữu nghị
 우주: Vũ trụ
 우호: Hữu hảo
 운: Vận, số
 운동: Vận động, Thể thao
 운명: Vận mệnh, Số mệnh
 운행: Vận hành, chạy
 웅변: Hùng biện
 웅장: Hùng tráng
 원동력: Động lực
 원래: Vốn là, Vốn có
 원료: Nguyên liệu
 원리: Nguyên lý
 원만: Mãn nguyện
 원문: Nguyên văn
 원병: Viện binh
 원생: Nguyên sinh
 원소: Nguyên tố
 원수: Nguyên soái
 원시: Nguyên thủy
 원양: Viễn dương
 원인: Nguyên nhân
 원자: Nguyên tử
 원자재: Nguyên vật liệu