Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Từ hán hàn có phát âm vần 아 야 애
 악마: Ác ma
 악몽: Ác mộng
 악성: Ác tính
 악의: Ác ý
 악인: Ác nhân
 안: Đề án
 안거: An cư
 안녕: Bình an
 안심: An tâm
 안장: An táng
 안전: An toàn
 안정: Ổn định
 알맞다: Phù hợp
 암살: Ám sát
 암시: Ám hiệu, Ám chỉ
 암호: Ám hiệu, Mật mã
 압도: Áp đảo
 압력: Áp lực
 압박: Áp bức
 애국: Ái quốc
 애쓰다: Nỗ lực
 애호: Yêu thích
 액체: Dịch thể
 야광: Dạ quang
 야만: Dã man
 야성: Dã tính
 야수: Dã thú
 야심: Dã tâm
 야인: Dã nhân
 야전: Dã chiến
 야회: Dã hội
 약도: Lược đồ, Sơ đồ
 약사: Dược sĩ
 양극: Dương cực
 양면: Hai mật
 양민: Lương dân
 양보: Nhượng bộ
 양성: Lương tính
 양식: Lương thực
 양심: Lương tâm