Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Từ hán hàn có phát âm vần 수 스 시
 수립: Thành lập
 수비: Phòng ngự
 수산: Thủy sản
 수상: Thủ tướng
 수색: Kiểm tra
 수압: Thủy áp
 수양: Tu dưỡng
 수완: Khả năng
 수의: Thú y
 수정: Thụ tinh
 수정: Thủy tinh
 수지: Thu chi
 수집: Sưu tập
 수출: Xuất khẩu
 수출입: Xuất nhập khẩu
 수태: Thụ thai
 수하: Thủ hạ
 수행: Đồng hành
 수확: Thu hoạch
 숙명: Số mệnh
 숙모: Thúc mẫu
 순: Chuẩn
 순결: Thuần khiết
 순환: Tuần hoàn
 숭배: Sùng bái
 스스로: Tự động
 습격: Tập kích
 습성: Tập tính
 승낙: Đồng ý, chấp thuận
 승인: Sự tán thành
 시각: Thị giác
 시골: Nông thôn
 시공: Thi công
 시력: Thị lực
 시비: Thị phi, Đúng sai
 시설: Trang thiết bị
 시원하다: Sảng khoái
 시위: Thị uy
 시체: Thi thể
 시행: Thi hành