Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Từ hán hàn có phát âm vần 보 부
 보안: Bảoan, An ninh
 보어: Bổ ngữ
 보존: Bảo tồn
 보충: Bổ sung
 보통: Phổ thông
 보행객: Khách bộ hành
 보험: Bảo hiểm
 보호: Bảo hộ
 복: Phúc
 복도: Hành lang
 복병: Phục binh
 복수: Phục thù
 복잡: Phục tạp
 복장: Phục trang
 복제: Phục chế
 복종: Phục tùng
 복직: Phục chức
 복합: Phục hợp
 본국: Bản quốc
 본능: Bản năng
 본분: Bổn phận
 본성: Bản tính
 본인: Bản thân
 봄: Mùa xuân
 봉건: Phong kiến
 부: Bộ
 부귀: Phú quí
 부근: Phụ cận
 부당: Không hợp lý
 부대: Bộ đội
 부도: Phá sản
 부동산: Bất động sản
 부득: Bất đắc dĩ
 부락: Bộ lạc
 부리: Quản lý
 부분: Bộ phận, Phần
 부서: Bộ phận
 부양: Phụ dưỡng
 부업: Nghề phụ
 부인: Phu nhân (vợ), Sự phủ nhận
 부작: Tác dụng phụ
 부정: Bất hợp pháp, Phủ định
 참관: Tham quan