Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Từ hán hàn có phát âm vần 바
 반신반의: Bán tín bán nghi
 반영: Phản ánh
 반응: Phản ựng
 반작용: Phản tác dụng
 반전: Phản chiến
 발: Phát
 발견: Phát hiện
 발광: Phát quang
 발달: Sự phát triển, sự tiến bộ
 발매: Phát mãi
 발명: Phát minh
 발병: Phát bệnh, Sinh bệnh
 발산: Phát tán
 발생: Phát sinh
 발열: Phát nhiệt
 발음: Phát âm
 발전: Sự phát triển, Phát điện
 발정: Động tình
 발포: Bắn pháo
 발표: Công bố, Thông báo
 발행: Phát hành
 발휘: Phát huy
 방: Phòng
 방공: Phòng không
 방독: Phòng độc
 방랑: Lang thang
 방면: Phương diện
 방법: Phương pháp
 방비: Phòng bị
 방사: Sự phóng xạ, sự quan hệ tình dục
 방생: Phóng sinh
 방식: Phương thức
 방안: Phương án
 방어: Phòng ngụ
 방언: Phương ngôn
 방위: Phòng vệ
 방제: Phòng trừ