Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Từ hán hàn có phát âm vần 거 겨 계
 거주: Cư trú
 거품: Bong bóng
 거행: Cử hành
 건축: Kiến trúc
 검도: Kiếm dạo
 검사: Kiểm tra
 검정: Kiểm dịnh
 검토: Kiểm thảo
 겨울: Mùa đông
 격려: Khích lệ
 견고: Kiên cố
 결과: Kết quả
 결국: Kết cục
 결단: Đoàn kết
 결론: Kết lụân
 결승전: Trận chung kết
 결연: Kết nghĩa
 결정: Quyết định
 결합: Kết hợp
 결혼: Kết hôn
 겸손: Khiêm tốn
 겸하다: Kiêm nhiệm, Kiêm
 경: nhẹ
 경각심: Sự cảnh giác
 경고: Cảnh cáo
 경과: Quá kỳ
 경과하다: Trải qua
 경관: Cảnh quan
 경도: Kinh độ
 경력: Kinh nghiệm làm vịêc
 경보: Cảnh báo
 경비: Kinh phí
 경영: Kinh doanh
 경우: cảnh ngộ
 경쟁: Cạnh tranh
 경제: Kinh tế
 경찰: Cảnh sát
 경축: Kính chúc
 경향: Khuynh hướng
 경험: Kinh nghiệm
 계급: Giai cấp
 계모: Mẹ ghẻ, Mẹ kế
 계약: Hợp đồng
 계획: Kế hoạch