Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

Từ hán hàn có phát âm vần 개 교 규 그
 개념: Khái nịêm
 개막: Khai mạc
 개선: Cải thịên
 개성: Cá tính
 개인: Cá nhân
 개통: Khai thông
 객관: Khách quan
 객관적: Có tính khách quan
 객실: Phòng khách
 객지: Đất khách
 교류: Giao lưu
 교만: Kiêu căng
 교민: Kiều đan
 교수: Giáo sư
 교육: Giáo dục
 교제: Giao lưu, Giao thịêp
 교주: Giáo chủ
 교통: Giao thông
 교황: Giáo hoàng
 규격: Quy cách
 규모: Quy mô
 규약: Quy ước
 규정: Quy định
 규칙: Quy tắc
 균형: Quân bằng
 극: Cực độ, Kịch
 극단: Cực đoan
 극대: ực đại
 극락: Cực lạc
 극복: Khắc phục
 극본: Kịch bản
 극장: Kịch trường
 근: Căn
 근거: Căn cứ
 근대: Cận đại
 근로: Lao động
 근면: Cần cù
 근본: Căn bản
 근시: Cận thị
 금강: Kim cương
 금성: Kim tinh(Sao Kim)
 금지: Cấm
 급: Cấp
 급변: Cấp biến
 급병: Bệnh cấp tính, bệnh đột ngột
 급보: Cấp báo
 급성: Cấp tính
 급속: Cấp tốc