Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

thông tin và truyền thông phần một
 게시판: bảng thông báo , bảng hiệu
 게시한다: thông báo
 고지하다: báo cho biết
 공고하다: công báo
 공중전화: điện thoại công cộng
 광고지: tờ quảng cáo
 광섬유: sợi cáp quang
 광통신: thông tin bằng cáp quang
 교통정부: thông tin về giao thông
 구축하다: xây dựng
 국가기밀: bí mật quốc gia
 국제전화: điện thoại quốc tế
 국제우편: bưu phẩm quốc tế
 군사우편: hòm thư quân sự
 규격봉투: bao thư qui chuẩn
 그림엽서: bưu thiếp có hình
 기지국: trạm thu phát sóng
 누설하다: rò rỉ , lộ ra
 뉴스: bản tin
 대화방: phòng đối thoại
 도청하다: nghe trộm
 두절: cắt , ngưng
 등기우편: bưu phẩm bảo đảm
 디스켓: đĩa
 마우스: con chuột
 무선전화기: điện thoại vô tuyến
 무선호줄기: máy nhắn tin vô tuyến
 무전기: máy bộ đàm
 방송망: mạng phát sóng
 방송하다: phát sóng
 보도: đưa tin
 보통우편: bưu phẩm thường
 본체: thân máy
 봉인: dán chì , niêm phong
 비밀: bí mật
 비상연락망: đường dây nóng
 빠른 우편: bưu phẩm nhanh
 산업정보: thông tin về công nghiệp
 생방송: truyền hình trực tiếp
 생중계: truyền hình trực tiếp
 소식: tin tức
 소식불통: không có tin tức gì
 소식지: bản tin , tờ tin
 소통: thông hiểu
 소포: bưu phẩm
 소프트웨어: phần mềm
 속포: tốc báo , thông báo khẩn
 송금: gửi tiền
 수화기: máy nghe
 시내전화: điện thoại nội hạt
 시외전화: điện thoại ngoại tỉnh
 안내인: người hướng dẫn
 안내하다: hướng dẫn
 알리다: cho biết
 연락: liên lạc
 연락두절: cắt đứt liên lạc
 연락망: mạng liên lạc
 연하장: thiệp mừng năm mới
 엽서: bưu thiếp
 우체통: thùng thư