Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ chuyên ngành ẩm thực phần hai
 가공식품: thực phẩm gia công
 가락국수: mì sợi
 가래떡: bánh
 가마니: cái bao bố , bao dây
 가물치: cá lóc
 가스레인지: bếp ga
 가열하다: tăng nhiệt
 가자미: ca thờn bơn
 가지: cà , quả cà tím
 간맞추다: nêm vừa vị
 간: vị mặn , gia vị
 간보다: nêm thử
 간식: món ăn phụ
 간장: nước tương
 갈비: sườn
 갈비찜: sườn ninh
 갈비탕: canh sườn
 갈증나다: khát
 갈증: cơn khát
 감미 료: gia vị
 감: quả hồng
 감자: khoai tay
 감자 탕: canh khoai tây
 감주: cam tửu , tượu ngọt
 갓: mũ tre ( ngày xưa )
 강낭콩: đậu cô ve
 개고기: thịt chó
 개수대: bồn rửa bát
 거품기: cái máy đánh trứng
 건더기: chất đặt của canh
 건배하다: cạn ly
 건어물: cá khô
 건포도: nho khô
 게: cua
 겨자: mù tạt
 경단: bánh ngô
 계란: trứng
 계란빵: bánh trứng
 계량컵: cốc để đo lường
 계피: quế
 고구마: khoai lang
 고다: ninh , luộc chín kỹ
 고등어: cá thu
 고량주: rượu cao lương
 고소하다: thơm , bùi
 고추: ớt , quả ớt
 고추장: tương ớt
 고축가루: bột ớt
 곡류: các loại ngũ cốc
 곡식: ngũ cốc
 곱창: ruột non
 공기: bát , cái bát không
 곶감: hồng sấy khô
 과도: dao gọt hoa quả
 과식: ăn quá nhiều , bội thực
 과음: uống quá nhiều
 과일: hoa quả , trái cây
 과일주스: nước ép trái cây
 과자: kẹo , bánh
 광어: cá thơng bơm
 구수하다: thơm
 구이: nương
 국: canh
 국물: nước canh
 국밥: cơm trộn canh
 국수: mì , miến , phở
 국자: cai muỗng múc canh
 군것질: ăn vặt
 군침 돌다: tràn nước miếng
 군침: nước miếng thèm ăn
 굴: con hào
 굶: nhịn đói
 굶주리다: đói khát
 굽다: nướng ( cá , thịt )
 궁중요리: món ăn cung đình
 그룻: bát tô , đĩa
 금식: nhịn ăn , cấm ăn , tuyệt thực
 금연: cấm hút thuốc
 금주: cấm rượu
 급식: cấp món ăn
 기름: dầu
 기호식품: thực phẩm có mùi thơm
 기호품: thực phẩm có mùi thơm
 김: rong biển
 김밥: cơm cuộn rong biển
 김치: kim chi
 김지 통: thùng đựng kim chi
 김치찌개: món canh kim chi
 깍두기: kim chi củ cải
 깡통: thùng , hộp
 깡통따개: cái mở hộp
 깨: vừng