Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ chuyên ngành ẩm thực phần bốn
 맛없다: không ngon
 맛있다: ngon
 매콤하다: hơi cay , cay cay
 맥주: bia
 맵다: cay
 맷돌: cái cối xay băng đá
 맹물: nước sạch
 먹거리: đồ ăn
 먹다: ăn
 먹어보다: ăn thử
 메기: cá trê , cá da trơn
 메뉴: thực đơn
 메추리 알: trứng cút
 멸치: cá cơm
 모유: sữa mẹ
 목마르다: khát
 무: củ cải
 문어: bạch tuộc
 물: nước
 물김치: kim chi nước
 물렁물렁: hơi lỏng , có pha ít nước
 묽다: loãng
 미꾸라지: con chạch
 미식가: người thích ăn ngon
 미역: canh rong biển
 믹서기: máy nghiền , máy xay xinh tố
 밀: mì
 밀가루: bột mì
 밀봉하다: đóng gói
 반찬: thức ăn
 매운탕: canh cay
 바가지: cái gáo
 바구니: cái rổ
 바나나: chuối
 바다가재: con tôm tít
 바다생선: cá biển
 반주: rượu uống khi ăn cơm
 반죽하다: nhào (bột , nước )
 발효: lên men
 발효식품: thực phẩm lên men
 밤참: món ăn tối
 밥: cơm
 밥맛: khẩu vị
 밥상: cái bàn ăn
 밥솥: nồi cơm
 밥통: hộp đựng cơm
 배: quả lê
 배고프다: đói bụng
 배부르다: no bụng
 배추: bắp cải
 배탈: tiêu chảy
 배탈나다: bị tiêu chảy
 백반: cơm trắng
 버무리다: trộn đều các thứ
 버섯: nấm
 버터: bơ
 벌꿀: mật ong
 병: cái chai
 병따개: cái mở nắp chai
 보리: hạt bo bo
 보신탕: món thịt chó hầm
 보온병: phích nước , bình thủy
 복어: cá nóc
 볶다: rang
 볶음밥: cơm rang
 부식: món ăn phụ
 부엌가구: gia cụ nhà bếp
 부엌용품: đồ dùng nhà bếp
 부엌칼: dao dùng trong bếp
 부추: tỏi tây
 부패하다: hư , thối
 북어: cá khô
 분식: thức ăn băng bột
 분식집: quán bán thức ăn làm bằng bột
 분유: sữa bột
 불고기: thịt nướng
 불량식품: thực phẩm hư
 붓다: tưới , rót nước
 붕어빵: bánh nướng hình cá
 뷔페: búp phê ( nhà hàng tự chọn )
 뷔페식당: nhà hàng búp pê
 비꼐: mỡ heo
 비린내: mùi tanh
 비비다: trộm (cơm)
 비빔국수: mì trộn
 비빔밥: cơm trộn
 비위: khẩu vị
 비타민: vitamin
 빙수: nước đá
 빚다: vắt (BÁNH)
 빨대: cai ống hút
 빵: bánh mì