Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ chuyên ngành ẩm thực phần ba
 깨물다: cắn vỡ ra
 깻잎: lá vừng
 껌: kẹo ca su
 꼬리곰탕: canh đuôi bò
 꽁초: đầu lọc của thuốc
 꽃게: con ghẹ
 꾸역꾸역: ực ( uống , ăn )
 꿀: mật ong
 꿩고기: thịt gà lôi
 끓다: nấu , sắc , đun sôi
 까니: bữa ăn
 나물: các loại rau
 낙지: bạch tuộc nhỏ, con mực con
 내장: nội tạng
 냄비: cái chảo , nồi
 냉국: canh lạnh
 냉동하다: đông lạnh
 냉면: mì lạnh
 냉장고: tủ lạnh
 냉차: xe đông lạnh
 냉채: rau lạnh
 냉커피: cà fê đá
 냠냠: ngấu nghiến , tàm tạp
 녹두: đậu xanh
 녹차: trà xanh
 누룩: men rượu
 누룽지: cơm cháy
 비리다: mùi tanh
 눌은밥: cơm cháy trộn nước
 느끼하다: ngấy , ngán
 다과회: tiệc ngọt
 다도: trà đạo
 다시마: cây tảo bẹ
 다이어트: ăn kem , ăn kiêng
 다지다: cứng
 단내: mùi khét
 단란주접: quán rượu
 단무지: củ cải muối
 단백질: protein
 간난히 먹다: ăn đơn giản
 단지: cái bình , cái lọ
 달걀: trứng gà
 달다: ngọt, ăn ngon
 달콤하다: ngọt, dịu dàng
 닭고기: thịt gà
 닭똥집: mề gà
 담그다: ngâm
 담배: thuốc lá
 간단하다: đơn giản
 당근: cà rốt
 대마초: bồ đà
 대접: đón tiếp
 대하: tôm hùm
 대합: con sò lớn
 덮밥: cơm nóng với cá , rau
 데우다: đốt , làm cho nóng
 데치다: hun nóng
 도마: cái thớt
 도미: cá vền
 도시락: cặp lồng đựng cơm
 독: độc tố
 돼지갈비: sườn heo
 돼지고기: thịt heo
 된장: tương đậu
 된장찌개: món canh tương đậu
 두부: đậu phụ
 두유: sữa đậu nành
 드시다: ăn ( tôn kính)
 들기름: dầu vừng
 들깨: cây vừng hoang
 들이켜다: uống hết
 등심: thịt lưng
 땅콩: lạc , đậu phộng
 떡: bánh dẻo
 떡국: canh bánh
 떡볶이: món bánh nướng
 떫다: chát
 뚜껑: cái nắp vung
 뚝배기: cái nồi , cái niêu
 라면: mì gói
 레스토랑: nhà hàng
 마늘: tôi
 마른반찬: thức ăn khô
 마른안주: món nhậu khô
 마시다: uống
 막걸다: uống rượu makori
 막국수: miến , mì
 만두: bánh bao
 만찬: cơm tối , tiệc túi
 맛: hương vị , vị ngon
 맛나다: có hương vị , ngon
 맛보다: nếm thử