Hệ thống đang nâng cấp có thể dán đoạn truy cập. Mong các bạn thông cảm !

ngành công nghiệp và nông nghiệp phần một
 지주: địa chủ
 지하자원: tài nguyên dưới lòng đất
 직공: thợ dệt
 채소: rau
 천연가스: ga thiên nhiên
 철: thép
 철광: mỏ thép
 철야작업: làm việc suốt đêm
 청소부: người dọn vệ sinh
 청소업: ngành dọn vệ sinh
 추곡: lương thực vụ thu
 추곡수매: thu mua lương thực vụ thu
 축사: chuồng gia súc
 축산업자: người kinh doanh súc sản
 축산폐수: nước thải súc sản
 캐다: bới , moi , bới
 타작: xát
 탄광: mỏ than
 택배: vận chuyển , giao hàng
 토양: thổ nhưỡng
 토질: thành phần thổ nhưỡng
 특성: đặc tính
 특용작물: bông sản đặc trưng
 파업: đình công
 파출부: người giúp việc theo giờ
 패류: các loài nhiễm thể
 폐업: đóng cửa nhà máy
 품종개량: cái tiến giống
 품질검사: kiểm tra chất lượng
 품년: năm được mùa
 풍작: năm được mùa
 한류: dòng nước lạnh
 해류: hải lưu , dòng chảy
 해산물: hàng thủy
 해역: hải vực
 해초: rong biển
 허수아비: bù nhìn
 호미: cái cuốc
 호텔: khách sạn
 화학처리: sử lý hóa học
 휴업: ngừng kinh doanh
 흉년: năm mất mùa
 흉작: vụ mùa bị mất
 흑연: khói đen
 사닥다리: Cái thang
 농장집: Nhà Nông
 소: bò
 암소: Bò cái
 농부: Nông dân
 당나귀: Lừa
 들: Đồng ruộng
 수닭: Gà trống
 문: Cửa
 수확하다: Thu hoạch
 돼지: Lợn
 따다: Hái
 암닭: Gà mái
 갈다: Trồng trọt
 닭장: Ổ gà
 짜다: Vắt
 염소: Dê núi
 논밭: Ruộng đất
 양: Cừu
 사과 나무: Cây táo
 새끼양: Cừu non
 트랙터: Máy kéo
 거위: Ngỗng
 허수 아비: Người rơm
 과수원: Vườn cây ăn quả
 과수: Cây ăn quả
 농가: trang trại
 가축 사료 지하 저장고: tháp ủ thức ăn
 헛간: kho thóc
 목초지: Đồng cỏ
 울터리: hàng rào
 가축: gia súc
 건초: Cỏ khô
 쇠스랑: cây xỉa (rơm rạ khô )
 들판: Cánh đồng
 콤바인: Máy liên hiệp, máy đập giập
 일렬: hàng cây
 말: Con ngựa
 울타리 안으로 몰아넣다: Bãi quây gia súc
 여물통: Máng ăn
 가공업: nghề gia công
 가공하다: gia công
 가내수공업: thủ công gia đình