Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

ngành công nghiệp và nông nghiệp phần bốn
 숙련공: thợ lành nghề
 숙박료: chi phí ở
 식당: nhà hàng
 알곡: hạt ngũ cốc
 야근: làm đêm
 양계업: nghề nuôi gà
 양계장: trại nuôi gà
 양돈업: nghề nuôi heo
 양봉업: nghề nuôi ong
 양식업: nghề nuôi trồng
 양식장: trại nuôi trồng
 양식하다: nuôi trồng
 양어장: bãi nuôi cá
 양잠업: nghề nuôi tằm
 양치기: nuôi cừu
 어류: loại cá
 어망: lưới đánh cá
 어민: ngư dân
 어부: ngư phủ
 어선: thuyền đánh cá
 어시장: chợ cá
 어업: ngư nghiệp
 어장: bãi cá , ngư trưởng
 어촌: cá và sò
 어항: cảng cá
 어획: thu hoạch cá
 어획량: lượng thu hoạch cá
 여관: khách sạn
 여인숙: nhà trọ
 여행사: công ty du lịch
 여행업: ngành du lịch
 염전: ruộng muối
 영농: làm nông
 영농인: người làm nông
 옥: ngọc
 옥토: đất màu mỡ
 외식산업: ngành làm nhà hàng
 외양간: trại nuôi bò
 요식업: ngành ăn uống
 용역: dịch vụ
 우리: cái chuồng
 우시장: chợ trâu bò , chợ thịt
 운수업: ngành vận tải
 원료: nguyên liệu
 원산지: nơi sản xuất
 원양어선: thuyền cá viễn dương
 원양어업: ngành đánh cá viễn dương
 원유: dầu thô
 유전: nguyên vật liệu
 유흥가: khu vui chơi giải trí
 유흥업: ngành vui chơi giải trí
 유흥업소: tiệm vui chơi giải trí
 은: bạc
 은광: mở bạc
 은행: ngân hàng
 음식점: cửa hàng ăn
 이농: bỏ nghề nông
 이모작: hai vụ , hai mùa trong năm
 이발사: thợ cắt tóc
 이발소: tiệm cắt tóc
 이삿짐센터: trung tâm vận chuyển nhà
 이용료: chi phí sử dụng
 이차산업: ngành công nghiệp thứ
 인건비: chi phí nhân lực
 이력: nhân lực
 일차산업: ngành công nghiệp số
 임산물: lâm sản vật
 임업: lâm nghiệp
 자동화: tự động hóa
 자수정: tự thụ tinh
 자재: nguyên liệu
 작물: thứ thu hoạch được
 작살: cắt xiến bắt cá
 작업: công việc
 작업대: cái bàn làm việc
 작업장: nơi làm việc
 작업환경: môi trường làm việc
 잡곡: tạp cốc
 잡다: bắt
 재배하다: trồng , trồng trọt
 접대부: người bồi bàn
 정미소: trạm sát gạo
 제작하다: chế tác
 조립하다: láp ráp
 종묘: cây giống
 종자: hạt giống , nòi giống
 중장비: trang bị loại nặng