Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

ngành công nghiệp và nông nghiệp phần ba
 농어촌: làng chài và làm ruộng
 농업: nông nghiệp
 농업국: nước nông nghiệp
 농업용수: nước dùng cho nông nghiệp
 농원: nông trường , trang trại
 농작물: cây công nghiệp
 농장: nông trường
 농지: đất làm nông
 농지정리: chỉnh lý đất làm nông
 농촌: nông thôn
 농축산물: hàng nông súc sản
 농로: đất làm nông
 농한기: lúc nông nhà
 누에치기: nuôi tằm
 다방: phòng trà
 다이아몬드: kim cương
 대량생산: sản suất hàng loạt
 대어: ca lớn
 대여료: tiền cho thuê
 도살: giết gia súc
 도살장: lò mổ
 두업: phân bón
 만화방: tiệm truyện tranh
 망간: mangan
 매다: cột
 모내기: gieo mạ
 모텔: khách sạn mini
 목공: thợ mộc
 목욕탕: nhà tắm
 목장: trang trại nuôi
 목축업: nghề súc sản
 물고기: cá
 물질: vật chất
 미끼: mồi , miếng mồi
 미용사: thợ trang điểm
 미용업: nhành trang điểm
 미장원: tiệm trang điểm
 민물낚시: câu cá nước ngọt
 바다낚시: câu cá biển
 반도체: mạch bán dẫn
 발동기: động cơ
 방아: cái cối
 발: ruộng khô , đồng màu
 발농사: làm ruộng
 배달원: nhân viên giao hàng
 백금: bạch kim
 뱃사람: người lái đò
 벼농사: trông lúa
 볍씨: hạt thóc
 보석: bảo thạch
 분업: chia công việc , phân công nghề nghiệp
 불량율: tỷ lệ hàng hư
 불량품: hàng hư
 비닐하우스: nhà ni lông
 비료: phân bón
 비옥하다: phì nhiêu
 빨래방: tiệm giặt đồ
 사금: vàng vụn , vàng cát , xa kim
 사료: thức ăn gia súc
 사용료: phí sử dụng
 사육장: trang trại chăn nuôi
 사육하다: nuôi lấy thịt
 산업: công nghiệp
 산업구조: cấu tạo công nghiệp
 산업재해: tai nạn công nghiệp
 산업정책: chính sách công nghiệp
 산업혁명: cải cách công nghiệp
 산업화: công nghiệp hóa
 살충제: chất sát trùng
 삼모작: ba vụ trồng trong một năm
 삼차산업: ngành công nghiệp thứ
 생간: sản suất
 생산물: hàng hóa
 서비스: dịch vụ
 서비스업: nhành dịch vụ
 석유: than đá
 설비: thiết bị
 세차장: bãi rửa xe
 세탁소: tiệm giặt đồ
 수공업: thủ công nghiệp
 수리공: thợ sửa chữa
 수산물: thủy hải sản
 수산시장: chợ thủy sản
 수산업: ngành thủy hải sản
 수족관: bảo tàng hải dương học
 수획량: lượng thu hoạch
 수획하다: thu hoạch