Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chuyên ngành quan hệ xã hội phần ba
 배신자: kẻ phản bội
 배우자: bạn đời
 백만장자: người giàu có , triệu phú
 백수: tay trắng
 백인종: người da trắng
 벗: bạn
 벙어리: người câm
 병신: người tàn tật, thân bệnh tật
 보호자: người bảo hộ
 본인: bản thân mình
 본토박이: người định nhiều thế hệ
 부녀자: phụ nữ , nữ
 부인: phu nhân
 부자: người giàu có
 불청객: khách không mời mà đến
 빈털터리: kẻ tay không
 사나이: đàn ông
 사내: đàn ông
 사내아이: cậu bé
 사람: con người
 사모님: quí bà
 사부님: sư phụ
 사생아: con ngoài giá thú
 사팔뜨기: người bị lác mắt
 새댁: nhà mới
 새색시: vợ mới cưới
 색시: vợ mới cưới hoặc gái bia ôm
 선구자: người đi tiên phong
 선남선녀: nam thanh nữ tú
 선머슴: cậu bé rất ngịch ngợm
 선배: tiền bối
 선비: học giả
 선생님: thầy giáo , tiên sinh
 선후배: bạn học trước và sau khóa học của mình
 성인: thanh niên , người nhớn
 소경: người mù
 소녀: thiếu nữ
 소년: thiếu niên
 소아: thiếu nhi , trẻ
 손아랫사람: đệ tử , nhân viên
 손웟사람: cấp trên
 수재: sự khéo léo
 숙녀: thục nữ
 술고래: kẻ nghiện rượu
 술주정뱅이: kẻ nghiện ngập
 스승: thấy giáo
 시각장애자: người khiếm khuyết nghe và nhìn
 시골뜨기: thằng nhà quê
 식물인간: người sống thực vật
 신동: thần đồng
 신랑: chú rể
 신부: cô dâu
 신사: thân sĩ
 신생아: trẻ mới sinh
 신세대: thế hệ mới
 신체장애자: trẻ khuyền khuyết
 신출내기: người mới vào nghề
 실향민: dân tị nạn
 심술쟁이: người bướng bỉnh
 아가: đứa bé còn bú mẹ
 아가씨: cô gái
 아기: trẻ thơ , trẻ con bú mẹ
 아동: trẻ em
 아랫사람: người bề dưới
 아씨: madam , quí bà
 아이: em bé
 아저씨: chú , bác
 아주머니: dì , cô
 아줌마: dì , cô
 아편쟁이: người nghiện ma túy
 악당: bọn ác đảng
 악동: đứa bé hư hỏng
 악질: ác độc
 안주인: bà chủ nhà
 않은뱅이: người tàn tật hai chân
 알부자: người rất giàu
 애늙은이: người trông gia trước tuổi
 애송이: người trông trẻ trước tuổi
 애인: người yêu
 애주가: người thích uống rượu
 애처가: người yêu vợ
 야만인: người dã man
 양반: quí tộc
 어르신: người lớn
 어른: người lớn
 억린이: đừa bé
 억만장자: người giảu có
 여걸: nữ hào kiệt
 여사: nữ sĩ
 여성: nữ tính, giới tính nữ
 여왕: nữ hoàng
 여인: nữ nhân
 여자: phụ nữ