Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chuyên ngành may mặc phần hai
 좋습니다: Tốt
 좋지않습니다: Không tốt
 비쌉니다: Đắt
 봉제: Ngành may
 봉제공장: Nhà máy may
 봉제틀: Máy may
 재단 (하다): Cắt
 재단사: Thợ cắt
 재단기: Máy cắt
 아이롱(하다): Là, ủi
 아이롱사: Thợ là, ủi
 아이롱대: Cái bàn để là, ủi
 미싱(하다): May
 미싱사: Thợ may
 미싱기: Máy may
 미싱가마: ổ (máy may)
 특종미싱: máy chuyên dụng
 연단기: máy cắt đầu xà
 오바: Vắt sổ, máy vắt sổ
 오바사: thợ vắt sổ
 삼봉: Xử lý phần gấu áo, tay
 삼봉사: Người thợ làm công việc này
 시다: Phụ may
 재단보조: Phụ cắt, trải vải để cắt
 작업지시서: tài liệu kĩ thuật
 자재카드: bảng mầu
 스타일: mã hàng
 품명: tên hàng
 안감: vải lót
 배색: vải phối
 심지: mếch
 봉사: chỉ
 아나이도: alaito
 지누이도: chỉ chắp
 스테치사: chỉ diễu
 다데테이프: mếch cuận thẳng
 바이어스테이프: mếch cuận chéo
 암흘테이프: mếch quận nách
 양면테이프: mếch quận hai mặt
 코아사: chỉ co dãn
 니켄지퍼: khóa đóng
 스넷: cúc dập
 리뱃: đinh vít
 아일렛: ure
 매인라벨: mác chính
 캐어라벨: mác sườn
 품질보증택: thẻ chất lượng
 플리백: túi ly lon
 사이트라밸: mác cỡ
 옷걸이: móc áo
 박스: thùng cát ton
 원단: Vải
 우라: Mặt trái của vải
 오무데: Mặt phải của vải
 단추: Cái khuy , cái nút áo
 단추를 끼우다: Cài nút áo
 단추를 달다: Đơm nút áo
 보자기: là vải bọc ngoài
 밑단: Gấu áo
 주머니: Túi
 단추를 끄르다: Mở nút
 몸판: Thân áo
 앞판: Thân trước
 뒤판: thân sau
 에리(깃): Cổ áo
 소매: Tay áo
 긴소매 (긴판): Tay dài
 반판: Tay ngắn
 부소매 (칠부소매): Tay dài vừa
 단추 구멍: Khuy áo
 솔기: đường nối
 헛기침: đường viên
 조가위: Kéo cắt chỉ
 바늘: kim may
 바늘에 실을 꿰다: xâu kim ,sỏ chỉ
 마름자: Cái thước đo quần áo
 부자재: nguyên phụ liệu
 족가위: kéo bấm
 샤프: bút chì kim
 샤프짐: ruột chì kim
 칼: dao
 지우개: hòn tẩy
 송굿: cái dùi
 줄자: thước dây
 바보펜: bút bay màu
 시로시펜: bút sang dấu
 색자고: phấn màu
 손바늘: kim khâu tay
 실: chỉ
 미싱바늘: kim máy may
 오바로크바늘: kim vắt sổ
 나나인치바늘: kim thùa bằng
 스쿠이바늘: kim vắt gấu
 바늘: kim thùa tròn
 북집: thoi
 보빙알: suốt
 재단칼: dao cắt