Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chuyên ngành may mặc phần chín
 적포도주색: Đỏ tía
 자주색: Màu tím
 연자주색: Màu tím nhạt
 연남색: Màu xanh nhạt
 밝은회청색: Màu sáng
 청색: Thanh săc (Màu xanh)
 녹색: Lục sắc (Xanh lục)
 담녹색: Xanh xám
 이끼색: Xanh rêu
 니트용어: Từ chuyên về dệt kim
 니트직물: Vải dệt kim
 저지: Áo nịt len
 경편: Dệt sợi dọc trên khung cửi
 환편: Dệt vòng tròn
 위편: Sợi dệt ngang
 횡편: Sự dệt kim phẳng
 튜브라니트: Dệt ống
 트리코트: Sợi đan, vải đan
 풀패션니팅: Dệt nguyên kiểu
 폴가먼트니팅: Dệt nguyên vải
 가먼트길이: Chiều dài của hàng may mặc
 밀라노즈: Milanoz
 라쉘: Raswel
 쌍두기: Khâu móc xích
 양면기: Chỉ vắt sổ
 가정기: Máy dệt thủ công
 수편: Dệt thủ công
 상종: Loại chỉ
 사번수: Độ dày của chỉ
 양모변수: Độ dày của sợ len
 스케일: Quy mô
 단사: Sợi đơn
 쌍사: Sợi đôi
 사본수: Độ dày của chỉ
 하이게이지: Đánh giá cao
 기종: Loại máy
 니팅구조: Cầu tạo sợi dệt kim
 사량: Lượng sợi
 사중량: Trọng lượng sợi
 크로스웨이트: Tổng trọng lượng
 행크: Con (Sợi, len)
 콘: Hình nón
 합연시킴: Lớp, độ dày vải
 합연: Vặn theo lớp
 상연: Vặn từng đoạn
 하연: Không vặn
 팬시사: Sợi hoa
 울툽: Áo len
 톱다이: Nhuộm áo
 슬러브염색: Nhuộm cuộn sợi
 양모: Len, lông cừu
 소모사: Sợi len xe
 방모사: Sợi làm bằng lông cừu
 얀다잉(사엄): Nhuộm chỉ
 크린울다이: Nhuộm len sạch
 캐시미어: Len Casomia
 앙고라: Len lông thỏ Agora
 램스울: Len lông cừu non
 모헤어: Vải nỉ bằng lông dê
 카멜: Vải làm bằng lông lạc đà
 알파차: Lông len alpaca
 야크: Bò tây tạng
 셔틀랜드: Len Setland
 메리노울: Len sợi merino
 아크릭사: Chỉ sợi Acrylic
 나일론: Ni lông
 폴리에스터: Vải nhân tạo polyester
 마: Vải lanh
 면: Bông
 방축사: Chỉ được giạt bằng tay
 수퍼와쉬울: Len siêu th ấm
 라미사: Sợi vải kim tuyến
 멜란지사: Sợi hỗn hợp
 금속사: Sợi nhũ
 리본사: Dây dệt ruy băng
 테이프사: Dây dệt
 복합사: Sợi kết hợp
 루프사: Sợi móc
 스페이스다이사: Nhuộm theo từng khoảng
 스트레이치사: Sợi kéo
 마론: Maron
 오페론: Operon
 니트생산공정: Công đoạn dệt kim
 디자인화: Bản phác thảo thiết kế
 성형제품: Quần áo cách điệu
 커트및링킹: Cắt và nối
 재단및봉제: Cắt và may
 아이템: Mặt hàng
 원모: Bông lông cừu
 세정모: Bông sạch
 사공정: Công đoạn sợi
 세정모염색: Nhuộm bông sạch
 사염: Sợi nhuộm
 톱안: Đầu sợi
 톱염색: Nhuộm phần đầu
 제품염색: Nhuộm vải
 적합번수: Số phù hợp