Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chuyên ngành luật và chật tự phần một
 초범: phạm tội lần đầu
 출감: ra tù
 출소: ra trại
 출옥: ra tù
 치안: trị an
 탄원서: đơn đề nghị giúp đỡ
 탈옥: trốn tù, trốn trại
 탈옥수: tội phạm trốn trại
 토지법: luật đất đai
 통계법: luật thống kê
 퇴정: ra khỏi tòa án
 투표권: quyền bỏ phiếu
 특별사면: ân xá đặc biệt
 파출소: đồn cảnh sát
 판결: phán quyết
 판결문: văn bản phán quyết
 판사: thẩm phán
 패소: thua kiện
 폭력배: nhóm bạo lực
 피고: bị cáo
 피고인: bị can
 피의자: người bị tình nghi
 피해자: người bị hại
 합법: hợp pháp
 합헌: hợp hiến
 항고: kháng cáo
 항소: kháng án
 해의투자법: luật đầu tư nước ngoài
 해정법: luật hành chính
 행정재판: xét sử hành chính
 헌법: hiến pháp
 현행범: tên tội phạm đang gây tội
 혐의: nghi ngờ
 혐의자: người bị tình nghi
 형구: dụng cụ để tra tần hoặc xử phạt
 행기: thời hạn án
 형무소: nhà tù
 형벌: hình phạt
 형법: luật hình sự
 형사: hình sự
 형사소송: tố tụng hình sự
 형사소송비용: án phí tố tụng hình sự
 형사판결: phán quyết hình sự
 형장: nơi thực thi bản án
 호적법: luật hộ khẩu
 훔치다: ăn trộm
 휴정: tạm nghỉ giữa buổi xét xử
 흉악범: tội phạm hung ác
 원고 ,고소인: Bên nguyên, Nguyên cáo
 고소장: Đơn kiện, đơn tố cáo
 고소를 취하하다: Bãi kiện
 고소를 수리하다: Thụ lý vụ kiện
 (~을/를) 고소하다: Tố cáo ai đó
 경계[국경] 분쟁: Tranh chấp ranh giới
 노동쟁의: Tranh chấp lao động
 논쟁(분쟁): Tranh chấp
 당신을 고소하겠다: Tôi sẽ kiện anh ra tòa
 독립등기: Đăng ký độc lập
 땅을 다투다: Tranh chấp đất
 소송에 걸리다: Vướng vào vụ kiện tụng
 서류 검사(조사): Giám định tài liệu
 부결하다: phủ quyết
 절차법: Luật quy định các thủ tục trong tố tụng
 재심하다: Phúc thẩm
 피해자의 고소에 의해서: Dựa vào tố cáo của người bị hại
 항소하다: Phúc án
 형사소송법: Luật tố tụng hình sự
 형사소송비용법: Luật phí dụng tố tụng hình sự
 행정소송: Tố tụng hành chính
 행정소송사항: hạng mục có thể tố tụng hành chính
 피고 즉: Bên bị cáo
 원고 즉: Bên nguyên
 권리 및 의무: Quyền lợi và nghĩa vụ
 가석방: tạm tha
 가정법원: tòa án gia đình
 가해자: người gây hại , người có lỗi
 감금하다: giam cầm
 감방: phòng giam
 감옥: nhà tù
 감옥살이: đi tù
 강도: cướp
 강력계: đội trọng án
 강력범: tội phạm nặng