Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chuyên ngành luật và chật tự phần hai
 개인소득법: luật thuế thu nhập cá nhân
 거수 법: luật cư trú
 검거하다: bắt giữ
 검문소: trạm kiểm soát
 검문하다: kiểm soát , lục soát
 검사: kiểm tra , giám định
 검찰: kiểm sát
 검찰청: cơ quan kiểm tra
 경계(국경 )부쟁: tranh chấp ranh giới
 경범죄: tội phạm nhẹ
 경쟁 법: luật cạnh tranh
 경제범: tội phạm kinh tế
 경찰: cảnh sát
 경찰관: nhân viên cảnh sát
 경찰대학교: trường đại học cảnh sát
 경찰력: lực lượng cảnh sát
 경찰서: đồn cảnh sát
 경찰청: sở cảnh sát
 경호원: vệ sĩ
 경호하다: canh phòng , làm vệ sĩ
 고등법원: tòa án cấp trung
 고문: tra tấn
 고발: thủ tục tố cáo
 고소 절차: thủ tục tố cáo , thủ tục khởi kiện
 고소: thưa kiện , khởi kiện
 고소를 기각하다: từ chối thưa kiện , bác đơn
 고소인: nguyên đơn
 공개수배: truy nã công khai
 공공질서: trật tự công cộng
 공민권과 의무: quyền lợi và nghĩa vụ công dân
 공범: tòng phạm
 공소: công tố , kháng án
 공소시효: thời hiệu kháng án
 공익근무요원: người hoạt động công ích
 공판: xử kiện
 관세법: luật hải quan
 관습법: luật bất thành văn
 교도관: nhân viên coi tù
 교도소: nhà tù
 교수형: hình phạt treo cổ
 교토경찰: cảnh sát giao thông
 교통계: phòng giao thông
 교통법: luật giao thông
 구금: giam giữ
 구류: câu lưu , giam , bát giữ
 구속: bắt giam
 구속영장: lệnh bắt giam
 구치소: trại tạm giam
 국내법: luật trong nước
 국민투표: quốc dân bỏ phiếu
 국법: quốc pháp
 국제법: luật quốc tế
 국제법호사: luật sư quốc tế
 국회의원선거법: luật bầu cử đại biểu quốc hội
 군의무법: luật nghĩa vụ quân sự
 규정: qui định
 규칙: qui tắc
 기각: từ chối thụ án vụ kiện
 기소: khởi tố
 기업도산 법: luật phá sản
 기업법: luật doanh nghiệp
 깡패: giang hồ
 노동법: luật lao động
 노조법: luật công đoàn
 단서: đầu mối vụ việc
 단속하다: kiểm tra và sử phạt
 단선자: người trúng cử
 대법관: nhân viên tòa án tối cao
 대법원: toàn án tối cao
 대법원장: chánh án toàn án tối cao
 대통령령: lệnh tổng thống
 대통령선기법: luật bầu cử tổng thống
 도굴꾼: dân chuyên đào mộ , mộ tặc
 도굴하다: đào mộ
 도덕: đạo đức
 도둑: ăn trộm
 도둑질: trò ăn trộm
 딱지: tờ niêm phong hoặc tờ phiếu phạt
 목격자: người chứng kiến
 물수하다: tịch thu
 무기수: tội phạm tù trung thân
 무기징역: phạt tù trung thân
 무법자: kẻ coi thường pháp luật