Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chủ đề chuyên ngành nghệ thuật
 가곡: ca khúc
 가면극: kịch mặt nạ
 가무단: đoàn ca nhạc
 가사: lời bài hát
 가수: ca sĩ
 가요: ca khúc
 가창력: sức hát
 감독: đạo diễn
 감상하다: thưởng thức
 개봉: khai trương
 걸작: kiệt tác
 경음악: nhạc nhẹ
 고전문학: văn học cổ điển
 고전음악: âm nhạc cổ điển
 곡조: nhịp khúc
 공간미술: mỹ thuật không gian
 공간예술: nghệ thuật không gian
 공연: công diễn
 공연장: sàn diễn
 관객: quan khách
 관람석: ghế khán giả
 관람불가: không được xem
 교향곡: bản giao hưởng
 국민가수: ca sĩ nhân dân
 구구가요: ca khúc nhân dân
 군악대: đoàn quân nhạc
 그리다: vẽ
 그림: bức tranh
 극: kịch
 극장: rap hat
 나팔: kèn
 낭만주의: chủ nghĩa lãng mạn
 내림표: dấu đi xuống
 노래: bài hát
 노천극장: sàn kịch ngoai trời
 단편소설: tiểu thuyết ngắn
 대본: kịch bản
 대사: lời thoại
 대역: vai chính
 대중가요: ca nhạc đại chúng
 대중음악: âm nhạc đại chúng
 도자기: đồ gốm
 도화지: giấy vẽ
 독창: đơn ca
 동시상영: chiếu đồng thời
 동양화: tranh phương đông
 동요: đồng dao
 드라마: phim kịch truyền hình
 등단하다: đăng đàn
 등장인물: nhân vật xuất hiện
 디자이너: thiết kế
 르네상스: phục hưng
 리듬: nhịp, điệu
 만화: hoạt hình
 만화영화: phim hoạt hình
 매표소: nơi bán vé
 명곡: ca khúc nổi tiếng
 명화: danh họa
 무대: sân khấu
 무대감독: đạo diễn sân khấu
 무대의상: trang phục sân khấu
 무언극: kịch câm
 무용수: diễn viên múa
 문예: văn nghệ
 문예비평: phê bình văn nghệ
 문예창작: sáng tác văn nghệ
 문학: văn học
 문학작품: tác phẩm văn học
 문학평론: bình luận văn học
 미술: mỹ thuật
 미술가: nhà mỹ thuật
 미술관: bảo tàng mỹ thuật
 미술작품: tác phẩm mỹ thuật
 민속공예: công nghệ nhân dân
 민속무용: múa dân gian
 민속음악: âm nhạc dân gian
 민요: dân ca
 민요가수: ca sĩ dân ca