Ôn tốt trong này đi thi ko bao giờ trượt !
Hướng dẫn phần luyện gõ tiếng Hàn
Phần này giúp các bạn viết thành thạo tiếng Hàn và ngõ bàn phím tiếng Hàn được nhanh, giúp ôn lại được từ vựng và nghĩa từ vựng...
- Nếu các bạn có máy tính thì cài thêm ngôn ngữ tiếng Hàn vào để gõ, sử dụng bàn phím tiếng hàn hoặc tấm dán tiếng hàn để dán vào bàn phím. Nếu dùng điện thoai, máy tính bảng... thì chuyển bàn phím qua ngôn ngữ tiếng hàn. Nếu không thì có thể tự viết ra giấy.
Viết - Theo: Các bạn nhập tiếng Hàn vào ô có nghĩa tiếng Việt, Viết theo y nguyên như tư bên trên, khi viết xong chuyển qua phần khác hệ thống sẽ tự động kiểm tra đúng hay sai.
Nghe - Viết: Ấn vào nút nghe và nhập vào ô từ vựng mà bạn nghe được, phần này các bạn phải nhớ được mặt từ hoặc nghe chuẩn được phát âm mới có thể nhập đúng đáp án được, khi viết xong chuyển qua phần khác hệ thống sẽ tự động kiểm tra đúng hay sai.
Việt - Hàn: Nhìn vào nghĩa tiếng việt và nhập tiếng hàn vào trong ô, phần này khó hơn các phần khác vì bắt buộc bạn phải nhớ được từ vựng và nghĩa của từ vựng mới có thể nhập đúng được, khi viết xong chuyển qua phần khác hệ thống sẽ tự động kiểm tra đúng hay sai.
Đảo Câu: Muốn viết lại thì bạn ấn vào phần đảo câu, hệ thống sẽ đảo vị trí các từ vựng và sắp xếp lại.
고속버스
비행기
공책
우산
기차
우표
공중전화
자동판매기
장갑
티셔츠
자동인출기
안경
여권
모자
달력
전화기
칼
와이셔츠
신문
바지
가위
카메라
사원증
돈
열차
냉장고
컴퓨터
자동차
젓가락
학생증
자판기
세탁기
라디오
쓰레기통
가방
치마
카드
숟가락
계산기
텔레비전
명함
자전거
quyển vở
tủ lạnh
máy tính bấm tay
đôi đúa
túi xách, túi du lịch
đài, đài phát thanh
ô tô
Cây ATM
lịch
thẻ (học sinh, sinh viên)
xe đạp
hộ chiếu
báo chí, tạp chí
tem thư
áo sơ mi
áo phông
thẻ nhân viên
tiền
máy vi tính
cái mũ, cái nón
ti vi
xe lưa
cái thìa, mỗng
danh thiệp
máy giặt
găng tay
cái quần
cái thẻ
điện thoại công cộng
cái ô, cây dù
cái kéo
máy bay
cái kính
con dao, kiếm, gươm
máy điện thoại
xe bus cao tốc
cái váy
máy bán hàng tự động
máy bán tự động
tàu lửa, tàu hỏa
máy ảnh, máy quay phim
thùng rác
EPS-TOPIK VIETNAM
Đăng ký:
Đăng ký: