Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

từ vựng tiêng han quốc nói về chủ đề âm nhạc
Bạn chỉ cần click vào một nút nghe sau đó hệ thống tự chuyển, bạn chỉ việc nghe và luyện phát âm theo.

1.

드럼: bộ trống

줄: dây đàn

실로폰: mộc cầm

피아노: đàn piano

플루트: giàn trống

2.

그랜드피아노: đại dương cầm

클라리넷: kèn clarinet

음악: âm nhạc

아코디언: đàn ăccoc

트럼펫: kèn trompet

3.

콘서트: buổi hòa nhạc

바이올린: đàn viôlông

악보대: giá để bản nhạc

오르간: đàn phong cầm (đàn oóc-gan)

가수: ca sĩ

4.

밴조: đàn banjo

색소폰: kèn xắc xô phôn

키보드: bàn phím

하모니카: kèn acmônica

바이올린케이스: hộp đàn viôlông

5.

밴드: ban nhạc

기타: đàn guitar

드럼: cái trống

음표: nốt nhạc

홀: hội trường (phòng lớn, đại sảnh)

6.

트럼펫을부는사람: nghệ sĩ thổi kèn trompet

발랄라이카: đàn balalaika

MỜI CÁC BẠN THAM GIA VÀO NHÓM NÀY

    EPS-TOPIK VIETNAM

THEO DÕI FACEBOOK. YOUTOBE. G+.

Đăng ký:

Đăng ký: