Ôn tốt trong này đi thi ko bao giờ trượt !

từ vựng tiêng han quốc nói về chủ đề âm nhạc
Bạn chỉ cần click vào một nút nghe sau đó hệ thống tự chuyển, bạn chỉ việc nghe và luyện phát âm theo.

1.

줄: dây đàn

드럼: cái trống

밴조: đàn banjo

아코디언: đàn ăccoc

콘서트: buổi hòa nhạc

2.

밴드: ban nhạc

가수: ca sĩ

클라리넷: kèn clarinet

트럼펫을부는사람: nghệ sĩ thổi kèn trompet

피아노: đàn piano

3.

음표: nốt nhạc

바이올린케이스: hộp đàn viôlông

홀: hội trường (phòng lớn, đại sảnh)

실로폰: mộc cầm

그랜드피아노: đại dương cầm

4.

드럼: bộ trống

기타: đàn guitar

바이올린: đàn viôlông

색소폰: kèn xắc xô phôn

플루트: giàn trống

5.

키보드: bàn phím

하모니카: kèn acmônica

발랄라이카: đàn balalaika

악보대: giá để bản nhạc

트럼펫: kèn trompet

6.

오르간: đàn phong cầm (đàn oóc-gan)

음악: âm nhạc

MỜI CÁC BẠN THAM GIA VÀO NHÓM NÀY

    EPS-TOPIK VIETNAM

THEO DÕI FACEBOOK. YOUTOBE. G+.

Đăng ký:

Đăng ký: