Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt
Hướng dẫn học tựng vựng một cách khoa học và kết hợp với công nghệ để đạt hiệu quả cao nhất
Đây là phần giúp các bạn học thuộc đều lượng từ vựng và phát âm chuẩn của từng từ vựng, khi học ở phần này các bạn cần lưu ý nhưng đều sau đây:
- Quy tắc học là đọc chuẩn từng từ trước, học nghĩa của từ sau, luyện viết cho nhớ từ, cuối cùng là trắc nghiệm hàng ngày để không bị quên từ và dần dần tạo thành phản xạ.
Học Phát Âm: Hệ thống chia làm 5 từ một để dễ học, ấn vào phần nghe và mắt nhìn vào từ vựng vừa nghe vừa đọc theo, đọc đi đọc lại cho nhớ mặt chữ. (ở phần này khi đảo câu vị trí các từ không đảo)
Học Nghĩa Từ: Ở phần này ấn vào nghe và đọc nghĩa của từ vựng, trong đầu tưởng tượng ra từ đó viết như thế nào, nếu quyên thì nhìn sang cạnh có phần tiềng Hàn. Đọc đi đọc lại cho thuộc như học thuộc dạng khổ thơ. Khi học thuộc được 5 từ thì chuyển qua học 5 từ tiếp theo, không đọc chàn lan từ đầu đến cuối. Đọc thuộc hết thì ôn lại vài lần từ đầu đến cuối. (ở phần này khi đảo câu vị trí các từ không đảo)
Đọc = Việt: Ở phần này các bạn nhìn vào tiếng Hàn và tự đọc nghĩa tiếng việt, mục đích là ôn lại nghĩa của từ vựng, ôn kiểu này sẽ nhớ được nghĩa của từ vựng và thuộc một cách đều nhất.
Đọc = Hàn: Ở phần này các bạn nhìn vào tiếng Việt và đọc bằng tiếng Hàn, mục đích là ôn lại từ vựng tiếng hàn mà bạn đã học ở các mục trước. Phần này giúp các bạn ôn lại cách phát âm, ôn lại từ vựng tiếng Hàn.
Đảo Câu: Khi ấn vào đảo câu hệ thống sẽ sắp xếp lại các từ vựng ở 2 phần (Đọc = Việt, Đọc = Hàn) để các bạn ôn lại trong 2 phần đó. Khi sắp xếp lại thì các bạn sẽ học thuộc đều hơn và tránh được cách lỗi thuộc đoạn trên đoạn dưới không thuộc.
1 )
아코디언: đàn ăccoc
발랄라이카: đàn balalaika
밴드: ban nhạc
밴조: đàn banjo
클라리넷: kèn clarinet
2 )
콘서트: buổi hòa nhạc
드럼: cái trống
드럼: bộ trống
플루트: giàn trống
그랜드피아노: đại dương cầm
3 )
기타: đàn guitar
홀: hội trường (phòng lớn, đại sảnh)
키보드: bàn phím
하모니카: kèn acmônica
음악: âm nhạc
4 )
악보대: giá để bản nhạc
음표: nốt nhạc
오르간: đàn phong cầm (đàn oóc-gan)
피아노: đàn piano
색소폰: kèn xắc xô phôn
5 )
가수: ca sĩ
줄: dây đàn
트럼펫: kèn trompet
트럼펫을부는사람: nghệ sĩ thổi kèn trompet
바이올린: đàn viôlông
6 )
바이올린케이스: hộp đàn viôlông
실로폰: mộc cầm
1.
바이올린케이스
키보드
음악
하모니카
플루트
2.
색소폰
클라리넷
콘서트
오르간
밴조
3.
음표
실로폰
가수
기타
드럼
4.
악보대
피아노
아코디언
드럼
트럼펫을부는사람
5.
홀
트럼펫
바이올린
그랜드피아노
발랄라이카
6.
밴드
줄
1.
bộ trống
nốt nhạc
hội trường (phòng lớn, đại sảnh)
hộp đàn viôlông
kèn xắc xô phôn
2.
kèn clarinet
kèn acmônica
đàn guitar
buổi hòa nhạc
đàn phong cầm (đàn oóc-gan)
3.
đàn viôlông
dây đàn
đàn banjo
đại dương cầm
mộc cầm
4.
nghệ sĩ thổi kèn trompet
âm nhạc
bàn phím
giàn trống
giá để bản nhạc
5.
cái trống
ban nhạc
đàn piano
đàn ăccoc
đàn balalaika
6.
kèn trompet
ca sĩ
EPS-TOPIK VIETNAM
Đăng ký:
Đăng ký: