Ôn tốt trong này đi thi ko bao giờ trượt !
Hướng dẫn ôn lại từ vựng bằng phương pháp trắc nghiệm nhanh.
Để không tôn thời gian và nhanh thành phả xạ việc đầu tiên là phải thuộc đều các từ vựng và nghĩa từ vựng
Việt - Hàn: Phần này đọc nghĩa tiếng Việt và chọn đáp án tiếng Hàn, ở phần này nên đọc tất cả 4 đáp án rồi chọn, việc đọc như vậy sẽ giúp lặp lại hình ảnh của chữ Hàn và in sâu từ vựng vào bộ náo của bạn.
Hàn - Việt Đọc tiếng Hàn rồi chọn nghĩa tiếng việt đúng, bạn cũng nên đọc hết cả 4 nghĩa vì đọc như vậy sẽ giúp bạn liên tưởng đến chủ đề đã học và đang trắc nghiệm.
Nhập - Đáp - Án: Bạn nhìn vào nghĩa của từ phía trên và gõ đáp án tiếng Hàn vào ôn bên dưới, việc này giúp bạn ôn lại cách viết từ vựng tiếng Hàn, lặp lại nhiều lần sẽ giúp bạn việt từ vựng chính xác và không bị sai, ngoai ra cũng làm tăng khả năng tạo thành phản xạ với từ vựng.
Giải thích: Việc trắc nghiệm ở đây gọi là trắc nghiệm nhanh, vì chắc nghiệm ở đây tiêu tôn ít thời gian nhất nhưng lại đem lại hiệu quả ghi nhớ cao, giúp bạn ôn lại từ vựng một cách nhanh nhất. Trắc nghiệm hàng ngày giúp bạn không bị quên từ vựng và sẽ giúp bạn tạo thành phản xạ một cách tự nhiên theo thời gian. Trắc nghiệp có đảo câu hỏi nên sẽ giúp bạn tránh được bị động như tự viết ra giấy.
Để học từ vựng nhanh thuộc bạn nên vào phần Học Từ Vựng và xem phương pháp học từ vựng.
lỗi vì đến muộn
Ăn nhiều vào
Xin chào, ở lại bình an
Hân hạnh được gặp
Bạn đi rồi về nhé
Hãy đi cẩn thận
Vâng tốt ạ
Thời gian quan bạn sống tốt không ?
Rất vui được gặp
Tôi đi một lát rồi về
Đi bình an
Tôi sẽ ăn thật ngon
Bạn làm rất tốt
Mong mọi người giúp đỡ
từ lần sau không được đến muộn
Bạn đã ăn chưa ?
Tôi về rồi
không có gì
Bạn vất vả rồi
Vâng, ăn rồi
Xin chào
ở phân xưởng, công trường
Tôi sẽ về trước
Xin lỗi
Mời vào
tôi đã ăn rất ngon
Mại gặp lại
Không sao
Hoan nghênh bạn
잘 했어요
안녕히 가세요
괜찮습니다
수고했어요
잘 다녀오세요
잘 부탁드립니다
다음부터는 늦지 마세요
식사하셨어요?
늦어서 죄송합니다
환영합니다
안녕히 계세요
네, 했어요
별말씀을요, 아닙니다
미안합니다, 죄송합니다
안녕하십니까?
어서 오세요
공장에서
조심히 들어가세요
반갑습니다
다녀오겠습니다
네, 잘 지내요
처음 뵙겠습니다
잘 지냈어요?
많이 드세요
다녀왔습니다
잘 먹겠습니다
먼저 들어가겠습니다
잘 먹었습니다
내일 봅시다
Bạn đã ăn chưa ?
Mong mọi người giúp đỡ
Ăn nhiều vào
Xin chào
từ lần sau không được đến muộn
Rất vui được gặp
Tôi đi một lát rồi về
Xin chào, ở lại bình an
Tôi về rồi
Tôi sẽ về trước
Xin lỗi
Tôi sẽ ăn thật ngon
Mại gặp lại
Hoan nghênh bạn
ở phân xưởng, công trường
tôi đã ăn rất ngon
lỗi vì đến muộn
Bạn làm rất tốt
Thời gian quan bạn sống tốt không ?
Mời vào
Bạn đi rồi về nhé
Vâng tốt ạ
Đi bình an
Vâng, ăn rồi
Không sao
Hân hạnh được gặp
Bạn vất vả rồi
Hãy đi cẩn thận
không có gì
EPS-TOPIK VIETNAM
Đăng ký:
Đăng ký: