Ôn tốt trong này ko bao giờ trượt

những từ trong giáo dục phần một
 부 교장: Hiệu phó
 석사: Thạc sĩ
 강사: Giảng viên
 삼시자: Giám thị
 졸업장,학위: Học vị
 학부장: Trưởng khoa
 교수: Giáo sư
 리더: Phó giáo sư
 박사: Tiến sĩ
 문학사: Cử nhân
 선생님,교사: giáo viên
 시험관: Giám khảo
 담당 교수: Giáoviên phụ trách
 담당교수: Người soạn đề cương
 수험생: Thí sinh
 보호자,경비원: Bảo vệ
 학년 생: Sinh viên năm đầu
 최고학년: Sinh viên năm cuối
 합격하다: Đỗ
 불합격하다: Trượt
 한국학과장: Trưởng Bộ Môn
 실차,검열관: Thanh tra
 비서: Thư kí
 교과 정보: Thông tin môn học
 개설 학기: Học kỳ, Năm học
 교과 구분: Tính chất môn học
 이메일: Email
 수업 목표: Mục tiêu học phần
 수업진행방법: Phương pháp giảng
 평가방법: Đánh giá
 수강자 의무 및 참고사항: Nhiệm vụ của sinh viên
 출석: Chuyên cần
 발표: Phát biểu
 평소 학습: Thái độ
 교과목명: Tên học phần
 학점: Số đvht
 강의: lý thuyết
 실습: thực hành
 필수: bắt buộc
 선택: tự chọn
 면담 가능 시간 및 장소: Thời gian và địa điểm tiếp sinh viên
 교재 및 참고문헌: Giáo trình và tài liệu tham khảo
 강의 및 문답: giảng bài và hỏi đáp
 발표 및 토론: phát biểu và thảo luận
 기타 비고: Khác
 부정행위에 대한처리: Xử lý vi phạm
 과제: Bài tập
 기초: Đầu kì
 중간: Giữa kỳ
 기말: Cuối kỳ
 합계: Tổng cộng