Ôn tốt trong này ko bao giờ trượt

những từ ngữ hay dung khi ở thành thị phần một
 시장: Chợ
 슈버마켓: Siêu thị
 은행: Ngân hàng
 병원: bệnh viện
 도서관: thư viện
 우체국: Bưu điện
 호텔: Khách sạn
 국장,영호관: rạp chiếu bóng
 미술관: phòng trưng bày nghệ thuật
 동물관: Sở thú
 공원: Công viên
 상,조상: Tượng đài
 광고: Quảng cáo
 강둑: Bờ sông , bờ hồ
 다리: Cái cầu
 부두: Cầu tầu , bến tầu
 공중 전화 박스: buồng điện thoại
 하수도,도랑: Cống rãnh
 이층 버스: Xe buýt hai tầng
 버스 정류장: Chỗ chờ xe buýt
 택시: Xe tắc xi
 교외: Ngoại ô
 구중: Dân chúng
 도회지 사람: Người thành thị
 경찰관: Cảnh sát viên
 보행자: người đi bộ
 수집: Quán rượu
 커피숍: Tiệm cà phê
 상점,소매점: Cửa hiệu
 백화점: Cửa hàng bách hóa
 가판대: sạp báo
 우채통: Thùng thư
 쓰레기통: Thùng rác
 맨홀: cái hố
 서점: Hiệu sách
 주차장: bãi đậu xe
 주차미터기: máy thu tiền đậu xe
 약국: hiệu thuốc
 아파트: nhà chung cư
 건물 번호: số nhà
 청과 시장: cửa hàng rau quả
 신문 (잡지)매점: quầy bán báo